Trắc nghiệm: Luyện tập chung trang 61 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Bài 54: Luyện tập chung Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Tổng: 700 + 20 + 9 được viết thành số:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp điền vào dãy số sau:

102; 104; 106; 108||107||109; 110.
Đáp án là:
102; 104; 106; 108||107||109; 110.
-
Câu 3:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp trong các số sau điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
493 > ...
-
Câu 4:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 459 ... 495
Dấu cần điền là:
-
Câu 5:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
Số 817 được viết thành tổng các chữ số là:
800 + 90 + 7||70||700Đáp án là:Số 817 được viết thành tổng các chữ số là:
800 + 90 + 7||70||700 -
Câu 6:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 478 ... 478
Dấu thích hợp cần điền là:
-
Câu 7:
Nhận biết
Viết số sau:

-
Câu 8:
Vận dụng
Cho số 74. Nếu viết thêm một chữ số 3 vào giữa số 7 và số 4 thì ta được số mới là:
-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp trong các số sau điền vào chỗ trống:

279 < 280||278||282 < 281
Đáp án là:
279 < 280||278||282 < 281
-
Câu 10:
Vận dụng
Cho số 78. Nếu viết thêm chữ số 4 vào giữa 2 số thì ta được số mới đọc là:Hướng dẫn:
Cho số 78. Nếu viết thêm chữ số 4 vào giữa 2 số thì ta được số mới là số 748.
Đọc số: Bảy trăm bốn mươi tám
-
Câu 11:
Thông hiểu
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
-
Câu 12:
Nhận biết
Trong các số sau, số nào không phải là số tròn chục?
-
Câu 13:
Vận dụng
Thùng A có 274 quả bóng bàn, thùng B có 276 quả bóng bàn, thùng C có 267 quả bóng bàn. Sắp xếp 3 thùng theo thứ tự số quả bóng bàn từ nhiều đến ít là:Hướng dẫn:
So sánh: 276 > 274 > 267
Vậy thứ tự đúng: Thùng B, thùng A, thùng C
-
Câu 14:
Nhận biết
Trong các số sau, số nào là số tròn chục?
-
Câu 15:
Nhận biết
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

826 = 826
Đáp án là:
826 = 826
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0