Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 2 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 18/04
Bài tập ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 2 Ngày 17/04
Phiếu bài tập ngày 17/04 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 2 mới giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Task 1. Correct the mistakes:
1. Have same soup -> ____________________________
2.She’s a famrer -> ____________________________
3. It’s my chiken -> ____________________________
4. Hurry up.It’s wet -> ____________________________
5. I wants chips -> ____________________________
6. Red light. Slow -> ____________________________
7. Green light. Stop -> ____________________________
8. Yellow light. Go -> ____________________________
Task 2. Reorder.
1. My/ that/ pillow/’s -> ____________________________
2. Benny/not/No,/today -> ____________________________
3. Sunny/hot/I’m/It’s -> ____________________________
4. Go/Green/light -> ____________________________
5. She/doctor/’s /a -> ____________________________
6. Farmer/he/a/’s -> ____________________________
Task 3. Put the words in correct group:
Student; chicken; yogurt; teacher;
Farmer; soup; pizza; student; pilot;
Noodles; doctor; chips;
Food (thức ăn) | Occupations (nghề nghiệp) |
1. | 1. |
2. | 2. |
3. | 3. |
4. | 4. |
5. | 5. |
6. | 6. |
ĐÁP ÁN
Task 1. Correct the mistakes:
1 - same thành some;
2 - famrer thành farmer;
3 - chiken thành chicken;
4 - wet thành raining;
5 - wants thành want;
6 - Slow thành Stop;
7 - Stop thành Go;
8 - Go thành Slow;
Task 2. Reorder.
1 - That's my pillow.
2 - No, not today Benny.
3. It's Sunny. I'm hot.
4 - Green light. Go.
5 - She's a doctor.
6 - He's a farmer.
Task 3. Put the words in correct group:
Food (thức ăn) | Occupations (nghề nghiệp) |
1. chicken; | 1. Student; |
2. yogurt; | 2. teacher; |
3. soup; | 3.Farmer; |
4. pizza; | 4. student; |
5. Noodles; | 5. pilot; |
6. chips; | 6. doctor; |
Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 2 ngày 18-04. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).