Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp Phiếu bài tập ở nhà lớp 1 - Nghỉ do dịch Corona (từ 09/3 - 14/3)

Tổng hợp Phiếu bài tập ở nhà lớp 1 - Nghỉ do dịch Corona (từ 09/3 - 14/3) bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 và các bài tập tự nhiên xã hội cơ bản khác giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

A. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 09/3

1. Phiếu bài tập môn Toán 1 số 1

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.

+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …

+ Số liền sau số 10 là …

+ Số liền trước số 17 là …

+ Số bé nhất có một chữ số là …

+ Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Số?

10 + … = 18

16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Bài 5: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?

2. Phiếu bài tập môn Toán 1 số 2

Bài 1. Viết các số sau:

a) Mười:............................

Mười một:.....................

Mười hai:........................

Mười ba:.........................

Mười bốn:.......................

Mười lăm:.......................

Mười sáu:.......................

Mười bảy:......................

Mười tám:......................

Mười chín:......................

Hai mươi:.......................

b) Một chục:....................

Một chục và một đơn vị:....................

Một chục và hai đơn vị:.....................

Một chục và ba đơn vị: .....................

Một chục và bốn đơn vị:....................

Một chục và năm đơn vị:...................

Một chục và sáu đơn vị:...................

Một chục và bảy đơn vị:...................

Một chục và tám đơn vị:...................

Một chục và chín đơn vị:..................

Hai chục:....................

Bài 2: Dấu >, <, = ?

10 … 10 + 3

11 + 2…. 2 + 11

9 … 10 + 9

10 … 10 + 0

17 – 4 … 14 - 3

18 – 4 … 12

15 … 15 – 1

17 + 1… 17 + 2

12+ 5 … 16

16 … 19 - 3

15 – 4 … 10 + 1

19 – 3 … 11

Bài 3. Tính nhẩm:

10+1 =................

10+2 =................

10+3 =................

10+4 =................

10+5 =................

10+6 =................

10+7 =................

10+8 =................

10+9 =................

10+10 =..............

11-1 = ................

12-2 = ..................

13-3 =.................

14-4 =..................

15-5 =...................

16-6 =...................

17-7 =..................

18-8 =...................

19-9 =...................

20-10 =.................

10+1 = ................

11+1 =..................

12+1 =..................

13+1 =..................

14+1 =................

15+1 =.................

16+1 =................

17+1 =.................

18+1 =.................

19+1 =.................

11-1 = ..................

12-1 =...................

13-1 =...................

14-1 =...................

15-1 =...................

16-1 =...................

17-1 =...................

18-1 =....................

19-1 =....................

20-1 =....................

Bài 4 : a) Số 10 bé hơn số nào sau đây?

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

b) Số 18 lớn hơn số nào sau đây?

A. 18

B. 19

C. 17

D. 20

C ) Kết quả của phép tính sau: 19 – 9 + 9

A. 18

B. 19

C. 17

D. 20

d ) Kết quả của phép tính sau: 20 – 10 – 5

A. 10

B. 11

C. 15

D. 5

e ) Kết quả của phép tính sau: 14 + 4 + 2

A. 14

B. 20

C. 16

D. 19

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 6:

Có: 10 cái kẹo

Rơi mất: 8 cái kẹo

Còn lại ….. cái kẹo?

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 7. Hiên có ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, Hoài ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh. Hỏi Hiên có mấy quyển truyện tranh, biết rằng Liên có 9 quyển truyện tranh?

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Đáp án bài 7:

Liên có 9 quyển truyện tranh, Hoài có ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh, vậy số truyện tranh của Hoài là:

9 – 2 = 7 (quyển)

Hoài có 7 quyển truyện tranh, Hiên ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, vậy số truyện tranh của Hiên là:

7 – 3 = 4 (quyển)

Vậy Hiên có 4 quyển truyện tranh.

Đáp số: 4 quyển truyện tranh

3. Phiếu bài tập môn Tiếng Việt 1 số 1

1. Viết 2 câu nói về thời tiết sáng hôm nay ở nhà em vào vở ô li ở nhà

2. Luyện viết đoạn văn sau:

Con quạ khôn ngoan

Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.

3. Luyện đọc viết đoạn văn sau:

Giàn mướp

Thật là tuyệt!

Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.

Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng. Mấy chú cá rô cứ lội quanh lội quẩn ở đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi nhau chồi ra... bằng ngón tay... bằng con chuột...rồi bằng con cá chuối to...Có hôm, chị em tôi hái không xuể. Bà tôi sai mang đi biếu cô tôi, dì tôi, cậu tôi, chú tôi, bác tôi mỗi người một quả.

4. Phiếu bài tập môn Tiếng Việt 1 số 2

1. Luyện đọc viết đoạn văn sau:

Tay bé

Bàn tay bé uốn uốn

Là dải lụa bay ngang

Bàn tay bé nghiêng sang

Là chiếc dù che nắng

Bàn tay bé dang thẳng

Là cánh con ngỗng trời

Bàn tay bé bơi bơi

Là mái chèo nho nhỏ

Bàn tay bé xòe nở

Là năm cánh hoa tươi

Là mọc dậy mặt trời

Bé dâng lên tặng mẹ

2. Luyện đọc viết đoạn văn sau:

Con ong chuyên cần

Con ong bé nhỏ chuyên cần

Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa

Ong đi tìm hút nhụy hoa

Về làm mật ngọt thật là đáng khen

5. Phiếu bài tập môn Tự nhiên xã hội 1

Bài 1. a) Khoanh vào chữ cái trước ý phù hợp:

Gia đình em có mấy người?

A. 2 người C. 4 người

B. 3 người D. Nhiều hơn 4 người

b) Gia đình em có những ai?

- Trả lời: Gia đình em có.......................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 2. Vẽ và giới thiệu ngôi nhà của gia đình em.

Bài 3. Viết tên 3 hoạt động ở lớp mà em thích nhất và nói với người thân tại sao em thích những hoạt động đó.

Trả lời: 3 hoạt động mà em thích nhất ở lớp là...........................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

B. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 10/3

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1: Điền s hay x?

ngôi ….ao

lao ….ao

dòng ….uối

thợ ….ây

….ữa tươi

quả ….ấu

….ấu hổ

….ấu xa

chim ….ẻ

….ẻ gỗ

thổi ….áo

nhỏ ….íu

….ôi gấc

nước ….ôi

cửa ….ổ

Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần:

- uôi: ………………………………………………………………..……

- ươi: ………………………………………………………………..……

Bài 3: Hãy kể tên một số đồ dùng trong bếp của gia đình em?

………………………………………………………………………………

Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li:

(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề vở 2 ô li)

Hôm qua em tới trường

Mẹ dắt tay từng bước

Hôm nay mẹ lên nương

Một mình em tới lớp.

Bài 5: Điền ch hay tr?

….ường học

….ăm chỉ

….ia quà

….ợ quê

cây ….e

quả ….uối

vầng ….ăng

bánh ….ưng

lá ….anh

con ….ăn

….ong chóng

….ong veo

chuồn ….uồn

cầu ….ượt

con ….uột

Bài 6: Điền l hay n?

con ….ợn

….ấm rơm

con ….ươn

rau ….on

….on bia

….ương rẫy

….ương thực

bay ….ượn

cốc ….ước

cái ….ược

cái ….ồi

quả ….ựu

….ưỡi liềm

chả lá ….ốt

….au nhà

Bài 7: Tìm 2 từ có chứa vần:

- uông: ………………………………………………………………..……

- ương: ………………………………………………………………..……

Bài 8: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li:

(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề vở 3 ô li)

Con chim chiền chiện

Bay vút, vút cao

Lòng đầy yêu mến

Khúc hát ngọt ngào

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1:

1 + 3 =

1 + 4 =

2 + 3 =

2 + 6 =

2 + 8 =

3 + 6 =

3 + 7 =

3 + 2 =

4 + 5 =

4 + 2 =

4 + 1 =

5 + 1 =

5 + 2 =

5 + 4 =

Bài 2: Tính

6 - 2 =

4 - 1 =

5 - 3 =

3 - 1 =

2 - 1 =

5 - 3=

4 - 2 =

4 - 3 =

6 - 3 =

5 - 2 =

5 - 0 =

7 - 3 =

8 - 5 =

9 - 4 =

7 - 6 =

Bài 3. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

Đoạn AB dài 9 cm: ……………………………………............

Đoạn AC dài 12 cm: ……………………………………………

Đoạn BC dài 13 cm:…………………………………………

Đoạn AB dài 17 cm: …………………………………………

Bài 4:

15 + 4

14 + 6

12 + 8

12 + 5

12 + 8

11 + 3

C. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 11/3

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

12 + 4 17 – 7 18 + 0 10 + 7 19 – 3 16 - 5

Bài 2: Tính nhẩm:

13 + 3 = 17 – 2 = 19 – 4 = 14 + 5 =

12 + 3 + 4 = 12 + 3 – 4 = 15 – 5 + 4 = 19 – 8 + 6 =

Bài 3: Số?

13 + .... = 19 15 + ….. = 18 19 - ….. = 14 …. – 2 = 8

Bài 4: Điền dấu > , < , = ?

13 + 2 …. 12 + 2 13 + 4 …. 14 + 3

14 + 1 …. 16 + 0 15 + 2 ….. 13 + 3

Bài 5: Số?

12 < .... < 14 15 < .... < 17 18 < .... < 20

13 > .... > 11 13 > .... > 15 2 chục >…….>18.....

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1: Luyện đọc từ bài 91 đến bài 94 trong sách giáo khoa và sách luyện đọc.

Bài 2: Phụ huynh đọc cho con nghe viết (PH tự chọn bài trong sách).

Bài 3: Chép lại đoạn sau vào vở (Hướng dẫn con cách trình bày)

Cây bút chì

Mẹ mua cho Lan cây bút chì thật xinh xắn. Cây bút chì dài hơn gang tay. Thân bút tròn và to hơn cái đũa.

Bài 4: - Viết 1 câu về mẹ của em?

..........................................................................................................

- Viết 1 câu về bố của em?

..........................................................................................................

- Viết 1 câu về anh (chị/em) của em?

..........................................................................................................

D. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 12/3

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1: Đọc nhiều lần bài sau:

Cây bút chì

Mẹ mua cho Lan cây bút chì thật xinh xắn. Cây bút chì dài hơn gang tay. Thân bút tròn và to hơn cái đũa. Bút chì sơn màu đỏ. Ruột chì thì nhỏ, đen, nằm chính giữa bút.

Bài 2: Dựa vào bài đọc trên, điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm

- Mẹ mua cho Lan cây …………..… thật xinh xắn.

- Bút chì sơn màu………………….

- Thân bút …………. và to hơn …………………...

- Ruột bút chì màu……………………..

Bài 3: Điền g/gh

....à trống

…..ói… ém

củ ừng

con ấu

con ẹ

…..ặp gỡ

.......ế gỗ

thanh ươm

Bài 4: Chép lại đoạn sau vào vở (CMHS hướng dẫn con cách trình bày)

Cây bút chì

Mẹ mua cho Lan cây bút chì thật xinh xắn. Cây bút chì dài hơn gang tay. Thân bút tròn và to hơn cái đũa.

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1: Cho các số 2, 10, 19, 3, 17, 15

Sắp xếp theo chiều giảm dần:…………………………………

Sắp xếp theo chiều tăng dần: …………………………………

Các số có hai chữ số là:………………………………

Số bé nhất có hai chữ số là :…………………………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

12 + 4 18 - 1 5 + 12 16 + 3 19 - 8

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 3. Tính :

15 + 3 =….. 12 + 5 + 1 =…… 16 + 2 - 8 =…….

19 - 6 =…… 18 - 5 - 3 =……. 14 + 0 - 4 =…….

Bài 4. Điền số

12 +…….= 14 19 - …… = 17 15 + 2 = 12 + ……

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

Mẹ mua: 1 chục quả trứng

Ăn hết: 7 quả trứng

Còn lại: ….. quả trứng?

Đổi: 1 chục quả trứng = …… quả trứng

*Gợi ý: Đối với dạng bài toán có chục, con phải đổi chục rồi mới làm tính được.

E. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 13/3

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1. Đọc:

Lời ru của mẹ

Trưa hè oi ả

Tiếng mẹ ru hời

À ơi gió mát

Giấc nồng ngủ say…

À ơi! À ơi!

Qua bao đắng cay

Con giờ khôn lớn

Lời ru vẫn còn.

Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

1. Bài thơ viết về lời ru của ai?

a. Bà b. Mẹ c. Bố

2. Giữa trưa hè oi ả, lời ru giúp gì cho em bé?

a. Ngủ say b. Ăn ngon c. Tắm mát

3. Viết 1 câu về mẹ của em?

......................................................................................................................................

Bài 3. Nối đúng:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 5

Bài 4: Chép lại đoạn thơ sau vào vở (Chú ý: trình bày lùi 3 ô)

Lời ru của mẹ

Trưa hè oi ả

Tiếng mẹ ru hời

À ơi gió mát

Giấc nồng ngủ say…

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. Số

- Số liền trước số 18 là:………….

- Số liền sau số 19 là:…………….

- Số liền sau số 11 là:…………….

- Số liền trước số 10 là:………….

- Số liền trước số 20 là:…………

- Số lớn hơn 14 và bé hơn 16 là: ….

Bài 2: Tính.

13 + 6 - 4 = ……..

13 + 5 - 8 =………

10 - 5 + 5 = ………

13 - 2 + 6 =………

11 - 7 + 5 =………

19 - 3 - 1 =……….

Bài 3: Số?

14 +…. = 18

…… - 7 = 12

14 - ……. = 11

16 - …. = 14

……+ 3 = 16

…… + 12 = 19

Bài 4: Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

Trong vườn có 17 cây cam và táo. Trong đó có 5 cây cam. Hỏi có bao nhiêu cây táo?

F. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 ngày 14/3

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1: Đọc bài sau:

Tiết tập viết

Giờ tập viết, Hà viết rất cẩn thận. Thế mà Nam xô bàn làm chữ “sách” của Hà bị xấu. Hà nhăn mặt. Nam nói nhỏ:“Tớ lỡ tay, xin lỗi cậu nhé”. Hà không giận bạn, đáp: “Không sao đâu”, rồi nắn nót viết lại.

Bài 2: Tìm trong bài trên:

- 1 tiếng có vần âp: ................................................

- 1 tiếng có vần ât: ................................................

- 1 tiếng có vần ach: ...............................................

- 1 tiếng có vần ăt: ................................................

- 1 tiếng có vần iêt: ................................................

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

  • Hà viết chữ xấu vì chưa cẩn thận.
  • Hà viết chữ xấu vì Nam lỡ xô bàn.
  • Nam nói xin lỗi Hà.
  • Hà rất giận Nam.
  • Hà không giận Nam.

Bài 4: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm

- Em cần nói lời …………….. khi có lỗi hoặc làm phiền người khác.

Bài 5: Chép lại đoạn thơ sau vào vở

Cô dạy

Mẹ, mẹ ơi cô dạy

Cãi nhau là không vui

Cái miệng nó xinh thế

Chỉ nói điều hay thôi.

(Tên đầu bài lùi 4 ô, các chữ đầu dòng thơ viết hoa, lùi 3 ô)

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

12 + 4 19 - 3 10 - 5 17 + 2

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Bài 3: Điền số:

10 +... = 15

10 + ...= 14

10 +... = 17

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

Gà và vịt: 10 con

Gà: 4 con

Vịt: ….. con

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

Có: 15 nhãn vở

Đã dùng: 4 nhãn vở

Chưa dùng: …… nhãn vở?

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Phiếu bài tập lớp 1 khác

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

.............................................................................................................

Qua đây, các em học sinh sẽ củng cố cho mình những kiến thức trọng tâm và nâng cao kỹ năng tư duy, giải bài tập toán cùng các bài tập Tiếng Việt chất lượng.

Ngoài Tổng hợp Phiếu bài tập ở nhà lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 1

    Xem thêm