Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 có đáp án (tuần từ 30/3 đến 04/4)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán có đáp án (tuần từ 30/3 đến 04/4) bao gồm các dạng Toán 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

I. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 30/3/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a, 3 + 6 = …. Số được điền vào chỗ … là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

b. Trong dãy số từ 1 đến 10 số lớn nhất là:

A. 0 B. 9 C. 10 D. 5

c. Số liền sau số 9 là số:

A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

2. Tính:

6 + 2 =

9 - 4 =

4 + 6 =

7 - 7 =

3. Tính:

6 + 3 – 9 = …… 10 – 7 + 2 = ……

4. Các số 5 ; 9 ; 4 ; 10 ; 1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

..........,..........,..........,..........,...........

5. Viết phép tính thích hợp :

Có : 10 nhãn vở

Cho : 8 nhãn vở

Còn lại : …nhãn vở?

6. Trong hình bên có đoạn thẳng:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

1. A; b. C; c. D

2. Tính

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1

3. 6 + 3 – 9 = 0 10 – 7 + 2 = 5

4. Các số 5 ; 9 ; 4 ; 10 ; 1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

10, 9, 5, 4, 1

5. 10 - 2 = 8

6. Có 12 đoạn thẳng

II. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 31/3/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Phần I. Trắc nghiệm

1. Kết quả của 2 + 6 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

2. Số bé nhất trong các số 8, 1, 4, 10, 5 là:

A. 1

B. 8

C. 5

D. 10

3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

4. Kết quả của 10 – 5 + 2 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

II. TỰ LUẬN:

1. Tính:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

2. Các số 4, 10, 8, 7, 0 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

.........., .........., .........., .........., ..........

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:

a, 2 + 6 = 8 b 2 + 3 > 5

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

I. Trắc nghiệm

1. C

2. A

3. B

4. D

II. Tự luận

Bài 1:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 2:

0 , 4 , 7, 8 , 10

Bài 3:

a, Đ; b. S

III. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 01/4/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

2. Số lớn nhất trong các số 8, 1, 4, 10, 5 là:

A. 1

B. 8

C. 5

D. 10

3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

A. 1

B. 2

C. 5

D. 8

4. Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

II. TỰ LUẬN:

1. Tính:

9 – 5 + 3 = …… 6 + 3 – 5 =…….. 10 – 3 – 2 = ……. 4 + 2 + 1 =………

2. Viết phép tính thích hợp:

Có: 6 viên bi

Thêm: 4 viên bi

Có tất cả: …….. viên bi?

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. D

2. D

3. C

4. B

II. TỰ LUẬN:

1. Tính:

9 – 5 + 3 = 7 6 + 3 – 5 = 4 10 – 3 – 2 = 5 4 + 2 + 1 = 7

2. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 6 viên bi

Thêm: 4 viên bi

Có tất cả: …….. viên bi?

IV. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 02/4/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

2. Số lớn nhất trong các số 8, 1, 4, 10, 5 là:

A. 1

B. 8

C. 5

D. 10

3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

A. 1

B. 2

C. 5

D. 8

4. Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

II. TỰ LUẬN:

1. Tính:

9 – 5 + 3 = …… 6 + 3 – 5 =…….. 10 – 3 – 2 = ……. 4 + 2 + 1 =………

2. Viết phép tính thích hợp:

Có: 6 viên bi

Thêm: 4 viên bi

Có tất cả: …….. viên bi?

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. D

2. D

3. C

4. B

II. TỰ LUẬN:

1. Tính:

9 – 5 + 3 = 7 6 + 3 – 5 = 4 10 – 3 – 2 = 5 4 + 2 + 1 = 7

2. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 6 viên bi

Thêm: 4 viên bi

Có tất cả: …….. viên bi?

V. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 03/4/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. Tính:

5 + 5 = ….

9 + 1 = …

10 – 2 = …

7 + 3 – 8 = …

6 + 3 = ….

1 + 9 = ...

10 – 3 =….

6 + 1 + 3 = ...

4 + 5 = ….

3 + 7 = …

10 – 4 = ….

10 – 7 + 3 = …

Bài 2. Viết các số: 6, 8, 3, 1, 10, 5.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................................

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm?

10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2

6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2

7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 - 3

Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm.

3 .... 5 ... 4 = 4 9 .... 1 .... 5 = 5

10 ... 6 .... 2 = 6 7 .... 3 .... 8 = 2

5 .... 4 .... 6 = 3 10 ... 8 .... 5 = 7

Bài 5 . Viết phép tính thích hợp.

a) Có: 6 viên bi

Thêm: 3 viên bi

Có tất cả : .... viên bi?

b) Có : 10 quả bóng

Cho : 5 quả bóng

Còn lại : ..... quả bóng?

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. Tính:

5 + 5 = 10

9 + 1 = 10

10 – 2 = 8

7 + 3 – 8 = 2

6 + 3 = 9

1 + 9 = 10

10 – 3 = 7

6 + 1 + 3 = 10

4 + 5 = 9

3 + 7 = 10

10 – 4 = 6

10 – 7 + 3 = 6

Bài 2. Viết các số: 6, 8, 3, 1, 10, 5.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....1, 3, 5, 6, 8, 10

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....10, 8, 6, 5, 3, 1

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm?

10 - 2 < 8 + 1 8 + 2 > 8 - 2

6 + 3 = 9 - 0 10 + 0 = 8 + 2

7 + 3 > 5 + 3 10 - 5 < 10 - 3

Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm.

3 ..+.. 5 ..-.. 4 = 4 9 ..+.. 1 ..-.. 5 = 5

10 ..-.. 6 ..+.. 2 = 6 7 ..+.. 3 ..-.. 8 = 2

5 ..+.. 4 ..-.. 6 = 3 10 ..-.. 8 ..+.. 5 = 7

Bài 5. Viết phép tính thích hợp.

a)

6

+

3

=

9

b,

10

-

5

=

5

VI. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 04/4/2020

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Phần trắc nghiệm:

Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

1. Số mười bảy được viết là:

A. 15 B. 16 C. 107 D. 17

2. Số 16 gồm 1 chục và:

A. 4 đơn vị B. 6 đơn vị C. 5 đơn vị D. 7 đơn vị

3. Số điền vào chỗ chấm trong phép tính .... + 3 = 16:

A. 14 B. 13 C. 10 D. 12

4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 3 ...... 10 + 7

A. > B. = C. <

II. Phần tự luận:

1. Đặt tính rồi tính:

13 + 4 17 - 5 19 – 6 16 - 3 17 - 4

2. Tính:

15 + 2 + 0 = .......... 16 + 0 + 2 = .........

11 + 3 – 4 = ......... 18 – 8 + 7 = .........

19 – 5 – 2 = .......... 17– 4 – 3 = .........

3. Điền: >,<, =?

13……..18 19 - 3……17 15 + 3 …… 18 – 8

20……..17 10 + 1…...11 17 - 2 …… 3 + 2

4. Hình bên có:

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 1

- Có ....... hình tam giác

- Có ....... hình vuông

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

A. Phần trắc nghiệm

1. 17

2. 6 đơn vị

3. B. 13

4. <

B. Phần tự luận:

1. HS tự tính

2. Tính:

15 + 2 + 0 = 17 16 + 0 + 2 = 18

11 + 3 – 4 = 18 18 – 8 + 7 = 17

19 – 5 – 2 = 12 17– 4 – 3 = 10

2. Điền:>,<, =?

13 < 18 19 - 3 < 17 15 + 3 > 18 – 8

20 > 17 10 + 1 = 11 17 - 2 > 3 + 2

4. Hình bên có:

- Có 4 hình tam giác

- Có 2 hình vuông

Phiếu bài tập lớp 1 khác

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Ngoài Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán có đáp án (tuần từ 30/3 đến 04/4) trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
3 11.719
Sắp xếp theo

    Bài tập ở nhà lớp 1

    Xem thêm