Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 32 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 14/4)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 32 bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của …- 8 = 1 là:

A. 8

B. 9

C. 10

Câu 2. Kết quả phép tính: 18 – 3 là:

A. 15

B. 6

C. 8

Câu 3. Dòng nào có cCác số đều nhỏ hơn 7:

A. 6, 4, 10, 9

B. 0, 4, 6, 5

C. 4, 9, 6, 0

Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 3 = 0 + … là:

A. 8

B. 10

C. 9

Câu 5. Các số 2, 7, 10, 9, 3 viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 2, 3, 7, 9, 10

B. 10, 7, 9, 3, 2

C. 10, 9,7, 3, 2

Câu 6. Kết quả của phép tính 7+ 3 - 0 là:

A. 9 B. 8 C. 10

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7. Tính

9 + ….. = 9

10 - ...... = 6

...... + 1 = 10

...... – 4 = 4

Câu 8. Viết các số: 8; 9; 10; 0; 4

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………............

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………

Câu 9. Hình vẽ bên:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1

- Có………hình tam giác?

- Có………hình vuông?

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

B

A

B

B

A

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 7: (2 điểm)

Mỗi phép tính điền đúng được 0,5 điểm.

Câu 8: (2 điểm)

a .Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 4, 8, 9,10 (1 điểm)

b. Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, 8,4, 0 (1 điểm)

Câu 9: (3 điểm)

  • Điền đúng 4 hình tam giác cho: 1,5 điểm.
  • Điền đúng 2 hình vuông cho: 1,5 điểm.

3. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng

1. Đọc vần: eo, inh, uôi, uông, eng.

2. Đọc từ ngữ: Ra khơi, lái xe, cà muối, lễ cưới, kẹo dẻo

3. Đọc câu: Rằm tháng tám, nhà nào cũng bày mâm ngũ quả.

Có quả thị vàng, quả na to, có cả bánh đậu xanh,...

II. Đọc hiểu

1. Nối ô chữ cho phù hợp

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

2. Đọc và gạch chân tiếng chứa vần iêng, uông, ương trong câu sau.

Tôi nhớ con đường nhỏ tới trường, nhớ tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ nghỉ, nhớ tiếng cười đùa mỗi giờ ra chơi, nhớ thầy cô, nhớ bạn bè.

3. Tìm và viết 2 tiếng có vần:

a) uông: ...........................................................................................................

b) anh: .............................................................................................................

B. KIỂM TRA VIẾT (Cha mẹ học sinh đọc cho học sinh viết hoặc để học sinh nhìn viết các vần, từ, câu bên dưới)

1. Viết vần (1 điểm):

2. Viết từ ngữ (2 điểm)

3. Viết câu (4 điểm)

4. Làm bài tập sau (3 điểm):

Câu 1. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh

ngộ ............ĩnh ngân ...............a

..............ựa vằn ngượng ...........ịu

Câu 2. Điền vần ong hay ông vào chỗ chấm

con s............... ch.............. chóng

Câu 3. Điền tiếng: chuông, chuối vào chỗ chấm cho phù hợp

...................... gió buồng ..................

4. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (7,0 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần (1,0 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2,5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ.

3. Đọc thành tiếng các câu (3,5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy

4. Nối ô chữ (1,0 điểm)

- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ

II. Đọc hiểu (3,0 điểm)

1. Nối ô chữ (1,0 điểm)

- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ

2. Đọc và gạch chân đúng tiếng có vần iêng, uông, ương (1 điểm)

- Gạch đúng tiếng: 0,2 điểm/tiếng

3. Viết tiếng có vần uông, anh (1,0 điểm)

- Viết được 1 tiếng: 0,25 điểm

B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

1. Viết vần: iêu, ươu, ương, ang, uôn

2. Viết từ ngữ: hòn bi, giàn bầu, cung điện, dây thừng, cồng chiêng

3. Viết khổ thơ sau:

Bé vội đi đến trường

Bố dắt trâu cày ruộng

Mẹ vội ra công xưởng

May bao nhiêu áo khăn

1. Viết vần: (1,0 điểm)

- Viết đúng cỡ chữ, thẳng dòng, đúng khoảng cách: 0,2 điểm/ vần.

2. Viết từ ngữ (2,0 điểm)

- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi từ ngữ cho 0,4 điểm.

3. Viết câu (4,0 điểm)

- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,0 điểm.

- Nếu viết đúng chữ nhưng trình bày bẩn, không đúng khoảng cách trừ từ 0,5 đến 1,0 điểm toàn bài.

4. Làm bài tập sau (3 điểm):

Câu 1. Điền âm (1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi âm: 0,25 điểm

Câu 2. Điền vần (1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểm

Câu 3. Điền đúng tiếng (1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm.

5. Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh

6. Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Mời các bạn ôn tập: Bộ đề ôn tập Toán, Tiếng Việt lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản và Tiếng Việt 1 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

.............................................................................................................

Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 32 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
1 4.069
Sắp xếp theo

    Bài tập ở nhà lớp 1

    Xem thêm