Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1

Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

1. Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 - Đề 1

Họ và tên:.....................................................................................................................

Bài 1: Tính:

a) 17 – 4 =….

17 – 7 =….

15 – 5 =….

13 – 7 =….

18 – 2 – 5 =….

19 – 2 + 1 =….

b, Đặt tính rồi tính

19 – 5 18 + 1 15 – 4 18 - 6

Bài 2: Tính:

a) 8 cm + 8 cm =…..

15 cm – 2 cm =……

b) 4cm + 5 cm + 6 cm =…..

15 cm - 5 cm – 6 cm =…..

Bài 3. Dựa vào hình bên em hãy:

Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1

a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật.

b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật.

c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác.

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  • Số liền trước của 10 là ….
  • Số liền sau của 14 là …..
  • Số liền trước của 19 là …. .
  • Số liền sau của 19 là …..
  • Số 13 gồm ……chục……đơn vị.
  • Số 56 gồm ……chục……đơn vị.
  • Số 40 gồm ……chục……đơn vị.

Bài 5. Tính:

12 + 1 + 5 = .......

18cm – 2cm + 3cm = ...........

17 - 3 + 5 = ……

15cm + 0 cm = …….…

Bài 6. Đặt tính rồi tính:

15 + 3

12 + 4

18 - 5

19 - 7

Bài 7 Hình vẽ bên có:

Bài ôn tập ở nhà lớp 1

a) Có ........ hình tam giác

b) Có ........vuông

2. Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 - Đề 2

Họ và tên ……………………………........ ...................

Phần 1: Trắc nghiệm

Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

  • Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
  • Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
  • Số liền trước của 19 là 20.
  • Số liền sau của 19 là 20.
  • 19 cm – 7 cm = 12 cm.
  • 10 cm + 8 cm = 9 cm.

Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:

a) 16, 18, 9, 5

b) 16, 9, 17, 13

Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:

a) 14, 19, 4, 17

b) 8, 16, 10, 17

Phần II: Tự luận

Bài 1: a) Tính:

12 + 6 = . . . . .

4 + 13 – 6 = . . . ..

18 - 4 = . . . . ..

19 - 6 + 2 = . . . . . .

b) Đặt tính rồi tính:

13 + 6

17 – 7

6 + 12

19 - 7

Bài 2: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 13, 10, 9, 6.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………….

Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

16 .. .. 17

18 . . . 17

19 . . . . 19

18 . . .08

Bài 4: Viết các số :

Mười bảy: . . . . .

Hai mươi : . . . . ..

Mười lăm: . ……..

Mười một: . . . . .

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

14 + 3

15 + 0

18 – 8

16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4

18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

13 + 3

15 – 0

12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2

14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

3. Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 - Đề 3

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) Số liền trước số 13 là 12

b) Số liền sau số 20 là 19

c) 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị

d) 16 < 10 + 5

e) Số 15 đọc là “Mười lăm”

g) 13 cm + 7 cm = 10 cm

Bài 2. Đặt tính rồi tính

14 + 5

10 + 9

12 – 2

19– 4

Bài 3. Tính nhẩm

11 + 3 – 4 = …….

15 – 2 + 3 = ………

17 – 5 – 1 = …….

19 – 6 + 6 = ………

13 cm – 12 cm = ……..

12 cm + 6 cm = ……..

Bài 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.

..................................................................................................................

4. Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 - Đề 4

Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .................

A. Phần Trắc nghiệm khách quan:

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:

A. 1 chục và 2 đơn vị

C. 1 và 2

B. 2 chục và 1 đơn vị

D. 2 và 1

Câu 2: 14 cm + 5 cm = ?

A. 18 cm

B. 19 cm

C. 19

D. 18

Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?

A. 2 con

B. 6 con

C. 8 con

D. 9 con

Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?

A. 16

B. 12

C. 15

D. 13

Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :

A, 17

B, 14

C, 13

D, 12

Câu 6: 10 – 4 – 3 =?

A. 6

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 7: 6 + 2 – 5 =?

A. 3

B. 8

C. 10

D. 4

Câu 8: 10 = 6 + ….

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11

A. >

B. <

C. =

Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?

A, 20 bông

B, 14 bông

C, 13 bông

D, 10 bông

II. Phần II: Tự luận

Câu 1. Tính:

7 + 1 + 2 = ……… …

8 + 2 - 5 = ……….

Câu 2: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.

………………………………………………………………………….

5. Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 - Đề 5

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

20;.....;......; 17;.....;......;......;.....; 12;......;......; 1;.....;......;......;5;......;.......;......;.......;.......;......; 12

Bài 2: Viết số (theo mẫu)

a) Hai mươi: 20

b) 19: mười chín

Mười lăm:......

11................

Một chục :....

12.................

Mười bảy:......

16.................

Bài 3: Đặt tính rồi tính

12 + 3

14 + 5

18 – 4

17 – 5

Bài 4: Tính

12 + 5 =

17 – 3 =

10 + 2 + 3 =

17 – 3 + 2 =

14 cm + 4 cm =

18 cm – 6 cm =

Bài 5: Điền dấu >,<,= ?

14 + 2......6 + 8

17 – 2.......15

15 – 2 + 5 ....13

16.......13 + 2

Bài 6: Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 5 điểm ở ngoài hình vuông

Bài tập nghỉ phòng dịch corona

Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm, đoạn thẳng MN dài 5 cm, đoạn thẳng PQ dài 7 cm.

.............................................................................................

Trên đây là các bài tập cơ bản, các bạn có thể luyện tập thêm các bài tập nâng cao lớp 1. Các bài toán lớp 1 cơ bản sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức môn Toán lớp 1, tự kiểm tra trình độ của bản thân. Ngoài ra, các bài toán lớp 1 nâng cao còn giúp các em quen thuộc với các dạng bài tập nhằm rèn luyện tư duy, cách trình bày và làm bài khoa học hơn.

Ngoài Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
201
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Foxan
    Nguyễn Foxan

    hay phết🙂

    Thích Phản hồi 28/11/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm