30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1
Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 1
30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1 được VnDoc.com tổng hợp và sưu tầm, là tài liệu ôn tập và thực hành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em nắm chắc kiến thức và ôn tập cuối học kì môn Toán lớp 1.
1, Có bao nhiêu số có một chữ số:
a, 10
b, 9
c, 8
d, 90
2, Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số:
a, 8
b, 9
c, 10
d, 11
3, Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là số:
a, 10
b, 9
c, 99
d, 100
4, Số ở giữa số 25 và 27 là số:
a, 28
b, 24
c, 26
5, Kết quả của phép tính 56 + 13 – 30 =…..
a, 29
b, 39
c, 49
6, Số điền vào chỗ chấm trong phép tính ……….+15 – 20 = 37 là:
a, 37
b, 40
c, 42
7, Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và na, trong đó số quả na là 24, vậy số quả bưởi là:
a, 88 quả
b, 40 quả
c, 24 quả
8, Số 45 là số liền sau số:
a, 40
b, 44
c, 46
d, 50
9, Hà có 35 lá cờ, Hà cho An 5 lá cờ và cho Lan 10 lá cờ, số lá cờ Hà còn lại:
a, 30 lá
b, 25 lá
c, 20 lá
10, Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:
a, 9
b, 10
c, 11
d, 12
11, Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự ừ bé đến lớn:
a, 95; 83; 65; 52; 20
b, 25; 30; 42; 86; 60
c, 24; 32; 65; 82; 90
d, 12; 15; 42; 52; 25
12, Hình tam giác là hình có:
a, 2 cạnh
b, 3 cạnh
c, 4 cạnh
13, Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày:
a, Thứ bảy ngày 10
b, Thứ ba ngày 10
c, Thứ ba ngày 6
d, Thứ tư ngày 7
14, Đoạn thẳng AB dài 18 cm, đoạn thẳng BC dài 25 cm, vậy đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB:
a, Đúng
b, Sai
15, Có tất cả bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số:
a, 9
b, 10
c, 90
16, Số 65 là số ở giữa của:
a, 60 và 65
b, 64 và 66
c, 65 và 70
17, Số tròn chục ở giữa số 35 và 45 là:
a, 30
b, 40
c, 50
18, Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là số:
a, 11
b, 10
c, 9
d, 8
19, Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90; 95; 80; 35; 65
b, 95; 80; 62; 50; 20
c, 20; 50; 62; 80; 95
d, 55; 23; 35; 20; 10
20, Số lớn nhất có hai chữ số là:
a, 98
b, 99
c, 100
d, 10
21, Kết quả nào của phép tính 55 – 42 +22 = ………bé hơn số nào:
a, 30
b, 35
c, 40
Còn tiếp,...