Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 1 (tuần từ 20/4 đến 25/4)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán (tuần từ 20/4 đến 25/4) bao gồm các dạng Toán 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

I. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 20/4

Bài 1. (2 điểm):

a) Cho dãy số: 2; 7; 5; 10; 0; 8; 3

- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................

- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................

b) Cho dãy số: 3; 8; 5; 6; 7; 2

- Khoanh vào số lớn nhất.

- Khoanh vào số nhỏ nhất.

Bài 2. (3 điểm) Tính:

a,

10 - 4 =......

7 – 7 + 4 =.....

3 + 7 =......

6 + 0 + 3 =.....

b,

6 - 4 =......

8 + 0 – 4 =......

5 + 4 =......

9 – 0 – 5 =......

Bài 3. (2 điểm)

Bài tập ở nhà lớp 1
Bài 4. (3 điểm) Hình bên có:

Bài tập ở nhà lớp 1

a) ..... hình vuông.

b) ..... hình tam giác.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM:

Bài 1. (2 điểm):

a) Viết đúng mỗi ý cho 0,5 đ

- Thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 3; 5; 7; 8; 10

- Thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 7; 5; 3; 2; 0

b) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5đ

- Khoanh vào số lớn nhất. 8

- Khoanh vào số nhỏ nhất. 2

Bài 2. (3 điểm) Mỗi phép tính cho 0,25 điểm

Bài 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm

Bài 4. (3 điểm) điền đúng mỗi phần cho 1,5 đ

a) 7 hình vuông.

b) 4 hình tam giác.

II. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 21/4

Bài 1

a) Cho dãy số : 4 ; 1 ; 5 ; 10 ; 3 ; 8 ; 6

- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................…

- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé : ..................................................

b) Cho dãy số : 3 ; 0 ; 5 ; 6 ; 7 ; 2

- Số nhỏ nhất là số : ..........

- Số lớn nhất là số : ..........

Bài 2: Tính:

a) 12cm + 8cm =….. c) 13cm – 7cm =……

b) 14cm + 6cm + 5cm =….. d) 15cm – 5cm – 6cm = .......

Bài 3. Cho hình chữ nhật sau:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 38

a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào?

Trả lời: Hình trên có.....điểm, đó là: điểm ....., điểm ....., điểm ....., điểm ......

b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai hình tam giác.

Bài 4.

a. Viết các số từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………………

b. Viết các số từ 20 đến 10:

…………………………………………………………………………………………

III. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 22/4

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5

Bài 2. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................

Bài 3. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi:

a) Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi:

Trả lời: .......................................

b) Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi?

Trả lời: .......................................

Bài 4. Cho hình vẽ sau:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 39 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 22/4)

a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào?

- Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............

...........................................................................

............................................................................

b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào?

- Trả lời: Hình vẽ trên có ........ đoạn thẳng, đó là:

...........................................................................

............................................................................

c, Hình vẽ trên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác?

- Trả lời: Hình vẽ trên có ........ hình vuông, ........ hình tam giác.

...........................................................................

............................................................................

IV. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 23/4

Bài 1. Viết cách đọc các số sau:

25: ................... 15: ........................... 14: ...........................

23: .......................... 20: ........................... 18: ...........................

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

13 – 13 12 + 6 16 – 6 9 + 10 19 – 9

Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

a) Có: 14 xe máy

Đã bán: 3 xe máy

Còn lại:... xe máy?

b) Có: 2 chục quả cam

Thêm: 7 quả cam

Có tất cả: ... quả cam?

Bài 4. Trên tường có 6 bức tranh, người ta treo thêm 7 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?

Tóm tắt

Bài giải

Có : ….bức tranh

Trên tường có tất cả số bức tranh là:

Thêm : ….bức tranh

…………………………………………………..

Có tất cả :…...bức tranh?

Đáp số: …………………

V. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 24/4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số liền trước của 20 là: ....

- Số liền sau của 18 là: .......

Bài 2: Tính

2 + 4 + 3 = ..... 1 + 8 - 7 = .... 10 - 6 - 0 = .... 9 – 5 + 3 = ....

Bài 3: Viết phép tính thích hợp?

Lan gấp được: 4 bông hoa

Minh gấp được: 5 bông hoa

Cả hai bạn gấp được: ... bông hoa?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

5 ..... 2 + 4 4 + 5 .... 9 3 + 6 .... 7 - 0 9 – 5 .... 0 + 4

Bài 5: Một con gà và 1 con trâu có mấy đôi chân? Tính tổng?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

VI. Phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Ngày 25/4

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị

- Số 9 gồm ......... chục và .......... đơn vị

- Số 10 gồm ......... chục và .......... đơn vị

- Số 14 gồm ......... chục và .......... đơn vị

- Số 19 gồm ......... chục và .......... đơn vị

Bài 2:

a/ Đọc số: 7: ...............; 15: ....................

b/ Viết số: chín: .................; Mười tám: ..............

Bài 3: Nhìn hình rồi ghi lại kết quả đúng

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 42

- Có ............ hình tam giác

- Có ............ đoạn thẳng

Bài 4. a) Viết các số từ 0 đến 20:

………………………………………………………………….………………

b) Viết các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………………………………………………………………………………

Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Ngoài Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 (tuần từ 20/4 đến 25/4) trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ở nhà Tiếng Việt lớp 1

    Xem thêm