Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1 các môn (tháng 4/2020)

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1 các môn bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1, Tiếng Anh 1 và Đạo Đức, Tự nhiên xã hội giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết, nhấp chọn nút "Tải về".

1. Bài ôn tập ở nhà môn Toán 1

1.1. Phiếu bài tập Toán số 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính

80 – 40

…………

…………

…………

60 – 50

…………

…………

…………

10 + 70

…………

…………

…………

50 – 20

…………

…………

…………

40 – 30

…………

…………

…………

Bài 2: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy viết ra các cặp số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50.

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Bài 3: Viết các số gồm:

1 chục và 3 đơn vị:............. 3 chục và 8 đơn vị:...........

1 chục và 7 đơn vị;............. 5 đơn vị và 1 chục:...........

2 chục và 0 đơn vị:............. 2 đơn vị và 1 chục:...........

1.2. Phiếu bài tập Toán số 2

A. MÔN TOÁN (Từ bài 1 đến bài 6 viết vào vở ô li. Từ bài 7 đến bài 12 làm luôn vào giấy). Ra tết, buổi học đầu tiên nộp cả vở và giấy.

1. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 10 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 10 và học thuộc.

2. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 9 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 9 và học thuộc.

3. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 8 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 8 và học thuộc.

4. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 7 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 7 và học thuộc.

5. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 6 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 6 và học thuộc.

6. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 5 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 5 và học thuộc.

7. Viết các số sau:

a) Mười:. . . . . . . . . . . . . . . .

Mười một:. . . . . . . . . . . . . .

Mười hai:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười ba:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười bốn:. . . . . . . . . . . . . .

Mười lăm:. . . . . . . . . . . . . .

Mười sáu:. . . . . . . . . . . . . .

Mười bảy:. . . . . . . . . . . . . .

Mười tám:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười chín:. . . . . . . . . . . . . . .

Hai mươi:. . . . . . . . . . . . . .

b) Một chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và một đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và hai đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và ba đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và bốn đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và năm đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và sáu đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và bảy đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và tám đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và chín đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hai chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8. Viết cách đọc các số sau:

10 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

12 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

13 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

14 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

15 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

16 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

17 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

18 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

19 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

20 đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

9. Tính nhẩm:

10+1 =. . . . . . .

10+2 =. . . . . . .

10+3 =. . . . . . .

10+4 =. . . . . . .

10+5 =. . . . . . .

10+6 =. . . . . . .

10+7 =. . . . . . .

10+8 =. . . . . . .

10+9 =. . . . . . .

10+10 =. . . . . .

11-1 = . . . . .

12-2 = . . . . .

13-3 =. . . . . .

14-4 =. . . . . .

15-5 =. . . . . .

16-6 =.. . . . .

17-7 =. . . . . .

18-8 =. . . . . .

19-9 =.. . . . .

20-10 =. . . . .

10+1 = . . . . . . . . . . . . . . .

11+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

12+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

13+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

14+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

15+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

16+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

17+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

18+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

19+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

11-1 = . . . . . . . . . . . . . . . .

12-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

13-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

14-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

15-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

16-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

17-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

18-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

19-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

20-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

10. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

11. Viết phép tính thích hợp:

a. Có : 1 gà mẹ

Có : 10 gà con.

Có tất cả:. . . . . . . . con gà?

a. Có : 11 con gà.

Có : 1 gà mẹ.

Có:. . . . . . . . gà con?

12. a) Hình vẽ có . . . . . . . điểm là: điểm. . . . . . ,điểm. . . . . . . . ,điểm. . . . . . . . ,điểm. . . . . .

b) Hình vẽ có. . . . . . . . . . . đoạn thẳng là: . . . .

Bài tập ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh

2. Bài ôn tập ở nhà môn Tiếng Việt 1

2.1. Phiếu bài tập Tiếng Việt số 1

Bài 1:

Điện Biên Phủ

Điện Biên Phủ là thành phố tỉnh lị tỉnh Điện Biên ở tây bắc Việt Nam. Điện Biên cách thủ đô hàng trăm cây số.Từ thủ đô cóa thể đi Điện Biên bằng máy bay và ô tô.

* Điền vần ia hoặc vần iê vào chỗ trống cho đúng:

Thư v…….n, t……. nắng, đầm đ……., khoai tây ch……n

Bài 2:

Cá thia lia

Cá thia lia là loài cá nhỏ hay thấy ở các ao đìa. Vây cá thia lia màu sắc sặc sỡ. Các bạn nhỏ ở các tỉnh phía Nam hay bắt cá này về cho cá đá nhau.

* Điền vần ia hoặc vần ai vào chỗ trống cho đúng:

C………. bàn, đằng k……….., b………. sách, chai b………..

Bài 3:

Ve sầu và kiến

Khi hè về, ve sầu chỉ biết ca hát cả ngày, chẳng làm gì cả. Kiến thì chả ở yên, cứ ngày ngày cần mẫn, chăm chỉ làm, tích trữ đồ ăn.

* Điền vần iên hoặc vần yên vào chỗ trống cho đúng:

V…… thị, ……… trí, bờ b……….., k………. nhẫn

Bài 4:

Nhà bạn Quế

Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng mát.

* Điền ng hoặc ngh:

....… an ngát, ……..ênh ngang, quê……..oại, …….ấp ……..é

2.2. Phiếu bài tập Tiếng Việt số 2

MÔN TIẾNG VIỆT: (Câu 3,4,5 viết vào vở ô li)

1. Luyện đọc trơn tất cả các vần từ bài 29 đến bài 87.

2. Luyện đọc trơn tất cả các đoạn ứng dụng từ bài 29 đến bài 87.

3. Luyện viết đoạn ứng dụng các bài 67, 69, 74 (Mỗi đoạn viết 1 trang)

4. Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Lời khuyên của bố

Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học.

5. Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Con quạ khôn ngoan

Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.

3. Bài ôn tập ở nhà môn Tiếng Anh 1

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các từ chỉ màu sắc và viết nghĩa của chúng.

1.Yell_w: …………………..

2. Bl_ck:…………………….

3. Re_:………………………

4. Or_nge:…………………..

5. G_ey:……………………..

6. Br_wn:……………………..

7. Pi_k:…………………………

8. Gre_n:………………………

9. Bl_e:…………………………

10. Purp_e:…………………….

Câu 2: Nối:

1. Sốt

a. Backache

2. Ho

b. Flu

3. Đau răng

c. Broken leg

4. Đau đầu

d. Runny nose

5. Gãy chân

e. Cough

6. Sổ mũi

f. Headache

7. Cúm

g. Toothache

8. Đau lưng

h. Fever

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Family; Uncle; Sister; Aunt; Grandpa; Mother; Father; Grandma;

1…………. Chú

2…………. Ông

3…………. Bà

4…………. Cha

5…………. Mẹ

6…………. Cô, Dì

7…………. Chị

8…………. Gia đình

Đáp án

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các từ chỉ màu sắc và viết nghĩa của chúng.

1 - Yellow: màu vàng

2 - Black: màu đen

3 - Red: màu đỏ

4 - Orange: Màu cam

5 - Grey: Màu xám

6 - Brown: màu nâu

7 - Pink: màu hồng

8 - Green: Màu xanh lá

9 - Blue: màu xanh da trời

10 - Purple: màu tím

Câu 2: Nối:

1 - h; 2 - e; 3 - g; 4 - f; 5 - c; 6 - d; 7 - b; 8 - a

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1 - uncle; 2 - grandpa; 3 - grandma; 4 - father; 5 - mother; 6 - aunt; 7 - sister; 8 - family

4. Bài ôn tập ở nhà môn Tự nhiên xã hội 1

Câu 1: Khoanh trước ý trả lời đúng: Các bộ phận chính của cơ thể người là:

A: 5 bộ phận

B: 4 bộ phận

C: 3 bộ phận

D: 2 bộ phận

Câu 2: Có mấy giác quan để nhận biết các vật xung quanh?

A: 5 giác quan

B: 4 giác quan

C: 3 giác quan

D: 6 giác quan

Câu 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống trước ý trả lời đúng:

* Rửa tay trước khi ăn, và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện

* Thường xuyên ăn đồ ngọt vào buổi tối trước khi đi ngủ

* Vứt giấy rác đúng nơi qui định

* Một ngày ăn ít nhất 3 bữa sáng, trưa và chiều, tối

* Khi ăn xong chỉ cần xúc miệng không cần đánh răng

* Để có sức khoẻ tốt hàng ngày phải vệ sinh thường xuyên

* Mọi người sống trong cùng một mỏi nhà gọi là gia đình

* Hàng ngày, không cần phải vệ sinh lớp

* Cần phải nhớ tên trường, tên lớp của mình.

Câu 4: Đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng:

Để cho hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần:

- Súc miệng bằng nước muối hằng ngày.

- Ăn kẹo trước khi đi ngủ.

Câu 5: Sắp xếp các việc mà các em nên làm và không nên làm vào ô trống

Nên làm

Không nên làm

….…………………………………………

….…………………………………………

….…………………………………………

….…………………………………………

….…………………………………………

….…………………………………………

- Thể dục thường xuyên tăng cường sức khỏe

- Nhìn thẳng vào mặt trời

- Ăn uống đúng giờ

- Ngoáy vật cứng vào lỗ tai

- Trời lạnh mặc đồ mát mẻ

- Ngồi đúng tư thế khi học bài.

5. Bài ôn tập ở nhà môn Đạo Đức 1

Phần I:TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Em là học sinh lớp mấy?

A. Lớp 1

B. Lớp 2

C. Lớp 3

D. Lớp 4

2. Mấy tuổi em vào lớp 1?

A. 5 tuổi

B.7 tuổi

C. 6 tuổi

D. 8 tuổi

3. Khi đi học em cần mặc trang phục như thế nào?

A. Lôi thôi

B. Sộc sệch.

C. Gọn gàng, sạch sẽ.

D. Bẩn và rách.

4. Đồ dùng nào sau đây không là đồ dùng học tập?

A. Sách.

B. Vở.

C. Bút.

D. Giày, dép

5. Em cần làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?

A. Không xé sách vở

B. Đóng bọc và giữ gìn cẩn thận

C. Không vẽ bậy và dây bẩn

D. Cả 3 ý trên

6. Trong gia đình em không có thành viên nào?

A. Bố

B. Mẹ,

C. Cô giáo.

D. Các con.

7. Trẻ em có bổn phận gì với gia đình?

A. Lễ phép, kính trọng với ông bà, cha mẹ

B. Yêu quý gia đình

C. Vâng lời ông bà cha mẹ.

D. Cả 3 ý trên

8. Đối với em nhỏ cần có thái độ như thế nào?

A. Tranh giành

B. Nhường nhịn.

C.Lễ phép.

D. Hiếu thảo

9. Khi chào cờ em phải đứng ở tư thế nào?

A. Trang nghiêm.

B. Nghỉ.

C. Nô đùa.

D. Nô nghịch

10. Khi bạn cho em mượn đồ dùng học tập, em sẽ nói lời:

A. Cảm ơn.

B. Không nói gì.

C. Xin lỗi.

D. Im lặng

11. Khi em bị ngã, bạn đỡ em dậy và phủi quần áo cho em. Em sẽ nói gì?

A. Xin lỗi bạn.

B. Không nói gì.

C. Cảm ơn bạn.

12. Khi em chạy, không may va vào bạn và làm bạn bị đau. Em sẽ làm gì?

A. Bỏ đi

B. Đỡ bạn dậy và không nói gì

C. Đỡ bạn dậy và xin lỗi bạn.

D. Cảm ơn bạn.

13. Nếu hôm nay em chưa làm bài tập, em sẽ nói gì với cô giáo?

A. Nói dối là đã làm rồi.

B. Xin lỗi cô

C. Xin lỗi cô và hứa về nhà làm đầy đủ

D. Không nói gì.

14. Em sơ ý làm rơi quyển sách của bạn xuống đất, em sẽ làm gì?

A. Nhặt sách lên và không nói gì

B. Chỉ nói lời xin lỗi

C. Bỏ đi không nói gì

D. Nhặt sách lên và xin lỗi bạn

15. Đi học đều và đúng giờ, có lợi gì?

A. Giúp em học tập tốt hơn.

B. Giúp em nghe giảng được đầy đủ

C. Giúp em thực hiện tốt quyền được học tập của mình

D. Cả 3 ý trên.

16. Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?

A. Quay đi.

B. Lễ phép chào hỏi

C. Im lặng không nói gì

D. Đi tiếp

17. Khi đưa vật gì cho người lớn tuổi, em sẽ đưa như thế nào?

A. Đưa 1 tay.

B. Đưa bằng 2 tay.

C. Cả 2 ý trên

18. Khi thấy bạn hái hoa, phá cây ở nơi công cộng, em sẽ làm gì?

A. Mặc bạn không quan tâm

B. Cùng bạn hái hoa, phá cây

C. Khuyên ngăn bạn.

D. Không nói gì.

Kỳ thi giữa kì 2 và cuối kì 2 sắp đến gần, các em HS sẽ lo lắng không biết mình ôn gì và học gì để cho trọng tâm, mời các thầy cô cùng tải về và cho các em ôn tập các đề cương thi học kì đúng trọng tâm như sau:

Bộ phiếu ôn tập lớp 1 khác

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Ngoài Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1 các môn trên, các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác của tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 để củng cố và nắm chắc kiến thức, đào sâu các dạng bài, giúp các em tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tin Học lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 1

    Xem thêm