Bài tập Tiếng Anh lớp 1 năm 2024
Bài tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm có đáp án
Bài tập tiếng Anh về Từ vựng dành cho học sinh lớp 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 khác nhau, giúp các em học sinh ôn tập từ vựng Tiếng Anh hiệu quả trong kỳ nghỉ hè. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 có đáp án này được thiết kế với nhiều kiến thức tổng hợp và hình minh họa màu sắc dễ thương. Quý giáo viên và quý phụ huynh có thể in ra để các em sử dụng trên lớp hoặc luyện tập thêm tại nhà.
Xem thêm:
Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello!
Bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it?
I. Write
II. Is it correct?
III. Choose the correct option
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
IV. Nối.
A | B |
1. Hello | a. Xếp hàng |
2. Raise your hand | b. Mở quyển sách của bạn |
3. Open your book | c. Xin chào |
4. Goodbye | d. Tạm biệt |
5. Line up | e. Giơ tay lên |
V. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
VI. Choose the odd one out.
1. A. brother | B. sister | C. cat |
2. A. dog | B. family | C. ant |
3. A. elephant | B. bag | C. book |
4. A. red | B. flower | C. yellow |
5. A. a | B. an | C. is |
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ............. your book.
2. ............ up
3. Stand ............
4. Close your ............
5. Sit ............
6. Raise your ............
VIII. Read and color
1. It is a blue car | |
2. This is an orange book | |
3. These crayons are red, green and yellow | |
4. It is a purple chair | |
5. An eraser is black and pink |
IX. Look at the pictures and complete the words
1. _ a _ | 2. _ e _ r _ _ m | 3. _ _ u _ k |
4. _ a _ h _ o _ m | 5. t _ d d _ b _ a r | 6. _ i _ e |
X. Read and match
1. Where is mother? - She is in the living room | A. |
2. What toy do you like? - I like dolls | B. |
3. I have two hands | C. |
XI. Read and circle the correct answer
1. | A. Stand up B. Line up |
2. | A. Teddy bear B. Robot |
3. | A. Dining room B. Kitchen |
Đáp án
I. Write
Đáp án được gợi ý theo từng dòng
blue - red - green - pink;
rubber - egg - ruler - pen - pencil;
book - car - kite - bike - train;
dog - bird - elephant - lion - goat;
II. Is it correct?
1 - No; 2 - Yes; 3 - Yes; 4 - No; 5 - No;
6 - No; 7 - Yes; 8 - Yes; 9 - No; 10 - Yes.
11 - Yes; 12 - Yes; 13 - No; 14 - No; 15 - No;
16 - No; 17 - No; 18 - No; 19 - Yes; 20 - No;
21 - No; 22 - Yes; 23 - Yes;
III. Choose the correct option
Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.
1 - bag; 2 - pen; 3 - book; 4 - bird; 5 - dog; 6 - pencil; 7 - blue;
8 - không chọn (bike) ; 9 - pink; 10 - elephant; 11 - red; 12 - doll; 13 - car; 14 - green; 15 - bird;
16 - train; 17 - egg; 18 - kite; 19 - eraser; 20 - goat; 21 - không chọn (lion); 22 - cat;
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
________Line up___________________ (Hãy xếp hàng)
2. your/ book/ Open/ ./
__________Open your book_________________. (Hãy mở sách ra)
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
__________it's a red pen._________________. (Nó là một cái bút màu đỏ)
4. Three/ erasers/ blue/ ./
_________Three blue erasers__________________. (Ba cục tẩy màu xanh nước biển)
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
_________Good morning, teacher__________________. (Chào buổi sáng, giáo viên)
IV. Nối.
1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d; 5 - a;
V. Complete the word with a/ an.
1. __an__ apple (quả táo)
2. __a___ bat (cái vợt)
3. ___a__ boy (bé trai)
4. ___a__ girl (bé gái)
5. ___a__ pen (bút bi)
6. __an___ eraser (cục tẩy)
Quy tắc A/ An
- A/ An chỉ dùng cho danh từ số ít
- An dùng cho những từ bắt đầu là một nguyên âm u, e, o, a, I
- A dùng cho các trường hợp còn lại
VI. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
Lời giải chi tiết
1. C vì là con mèo, còn lại là các từ chỉ thành viên trong gia đình
2. B vì là gia đình, còn lại là các từ chỉ con vật
3. A vì là con voi, còn lại là các từ chỉ đồ dùng học tập
4. B vì là bông hoa, còn lại là các từ chỉ màu sắc
5. C vì là động từ tobe, còn lại là mạo từ a/ an
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ........Open..... your book. (Hãy mở sách ra)
2. .....Line....... up. (Xếp hàng)
3. Stand .....up.....… (Hãy đứng lên)
4. Close your .....book....… (Hãy đóng sách lại)
5. Sit .....down.....… (Hãy ngồi xuống)
6. Raise your ....hand.....…. (Hãy giơ tay)
VIII. Read and color
Hưỡng dẫn làm bài
Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu
1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh da trời
2. Đây là một quyển sách màu da cam
3. Ba bút tô màu là màu đỏ, xanh lá cây và vàng
4. Nó là chiếc ghế màu tím
5. Cục tẩy màu đen và hồng
IX. Look at the pictures and complete the words
1. ear (cái tai) | 2. bedroom (phòng ngủ) | 3. truck (xe tải) |
4. bathroom (phòng tắm) | 5. teddy bear (gấu bông) | 6. kite (cái diều) |
X. Read and match
1. B | 2. C | 3. A |
Lời giải chi tiết
1. Mẹ ở đâu vậy? Bà ấy ở trong phòng khách.
=> Chọn đáp án B
2. Bạn yêu thích món đồ chơi nào? Tôi thích búp bê
=> Chọn đáp án C
3. Tôi có hai bàn tay
=> Chọn đáp án A
XI. Read and circle the correct answer
1. B | 2. B | 3. A |
Bài tập Tiếng Anh 1 Global Success từng Unit
Unit 1 In the school playground
Exercise 1: Look and match
1. | A. It’s a book |
2. | B. Hi, I’m Ba |
3. | C. It’s a ball |
Exercise 2: Look and write
1. _ i k e | 2. b _ o k | 3. b _ l l |
Exercise 3: Reorder these words to have correct sentences
1. a/ ball/ It’s/ ./
_________________________________
2. I’m/ Bill/ Hi,/
_________________________________
3. It’s/ book/ a/ ./
_________________________________
*Tải file để xem chi tiết*
Trên đây là Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 có đáp án.