Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 33 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 15/4)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 33 bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. (4 điểm)

a) Viết các số:7 ; 9; 6 ; 4; 10

Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………

Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………

b) - Khoanh vào số lớn nhất:7 ; 9 ; 5 ; 2 ; 10 ; 3

- Khoanh vào số bé nhất: 6; 1 ; 5 ; 2 ; 0 ; 8

Câu 2: 1 điểm

10 – 3 = …… 4 + 0 + 2 = ….. 0 + 8 – 2 = ……. 6 - 6 + 9 = ……

Câu 3. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

a) Tổ 1: 10 bạn

Tổ 2: 13 bạn

Cả hai tổ: ............ bạn?

b) Có: 18 quả cam

Ăn: 11 quả

Cho: 5 quả

Còn: ............ quả?

Câu 4 . (4 điểm) Điền số vào chỗ chấm:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 33 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 15/4)

a) Có ....... hình tam giác.

b) Có ….. hình vuông.

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1 (2 điểm):

Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểm

Khoanh đúng, mỗi phần: 0,5 điểm

Bài 2 (1 điểm):

Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm

Bài 3 (1 điểm):

Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm

Bài 4 (4 điểm):

Viết đúng số lượng của hình:

- 8 Hình vuông: 1 điểm

- 6 Hình tam giác: 1 điểm

3. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

I. KIỂM TRA VIẾT(Nghe đọc – viết) Thời gian 15 phút.(10 điểm)

a) Viết các vần:

b) Viết các từ ngữ:

c) Viết câu:

II. KIỂM TRA ĐỌC, LUYỆN NÓI (10 điểm)

I. Đọc: (8 điểm)

1. Đọc 4 vần trong các vần đã cho đánh số thứ tự: (2 điểm)

(1): ut; ia; uôi; oi (2): au; âu ; iêu; iêu

(3): ươm ; iêt ; iêng ; uôm (4): ông; ây ; yêm ; ăm

(5): ương ; ua; ênh ; ong (6): om ; ut ; yêm ; iêt

(7): ot ; eng ; ôn ; ưa (8): inh; ai ; uôi ; ơn

(9): ươi ; iu; ; iêt; uôi (10): ot ; ơn; oi ; uôm

2. Đọc 2 từ trong các cột dưới đây: (2 điểm)

1

2

3

4

5

6

bệnh viện

trái lựu

diều sáo

ôn bài

luống cày

nương rẫy

chăm chỉ

sấm sét

rặng dừa

cơn mưa

lưỡi xẻng

nhà trường

2. Đọc 2 câu hoặc 1 khổ thơ trong bảng dưới đây:(4 điểm)

Câu

Thơ

(1) : Chú bói cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

(2): Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.

(3): Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín, trai gáI bản mường cùng vui vào hội.

(1). Hỏi cây bao nhiêu tuổi

Cây không nhớ tháng năm

Cây chỉ dang tay lá

Che tròn một bóng râm.

(2). Vàng mơ như tráI chín

Chùm giẻ treo nơI nào

Gió đưa hương thơm lạ

Đường tới trường xôn xao.

II- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo một trong 2 chủ đề sau: (2 điểm)

  • Nói lời xin lỗi (trang 99)
  • Buổi sáng (trang 117)

4. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

I. Kiểm tra viết:10 điểm

1. Đọc cho HS viết theo thứ tự các vần, từ ngữ, câu sau:

a) Viết các vần sau:ươm ; yêt; ia ; oi ; ot

b) Viết các từ ngữ sau:mặt trời ; ngọn gió ; hiểu biết ; cua bể

c) Viết câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám

2. Nắng tháng tám rám trái bòng.

a) Vần (2 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.

- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.

- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /chữ.

- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm /chữ.

- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

c) Câu (4 điểm)

- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng,đúng cỡ chữ:1 điểm/câu(dòng thơ) - 0,25 điểm /chữ.

- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ.

- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm

II. Kiểm tra đọc: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng- 6 điểm

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:0,4 điểm/vần.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ): không được điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi(2 điểm)

- Đọc đúng,to,rõ ràng,trôi chảy: 0,7 điểm /câu.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ):không được điểm.

2. Đọc hiểu- 4 điểm

a) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm /cặp từ ngữ.

(Các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng - thơm ngát; trăng rằm - sáng tỏ; con mèo - trèo cây cau; cô giáo – giảng bài)

- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.

b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

- Điền đúng: 0,5 điểm /vần.

(Các vần điền đúng: phất cờ, gặt lúa, viên phấn, lúa chiêm.)

Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.

5. Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh

6. Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Với những tài liệu này đã giúp các em học sinh lớp 1 có thể tham khảo cũng như tự có thể làm các bài tập từ đơn giản đến khó để tự mình củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng học tại nhà.

.............................................................................................................

Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 33 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
3 5.278
Sắp xếp theo

    Bài tập ở nhà lớp 1

    Xem thêm