Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 09/3 đến 15/3)
Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 bao gồm 04 phiếu giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết, nhấp chọn nút "Tải về".
Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3:
1. Phiếu bài tập môn Toán số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Bài 6. Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000
B. 500
C. 5000
D. 50
Bài 7. 12m7dm =…….…. dm:
A. 1207dm
B.127dm
C.1270dm
D.1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
4754 + 3 680 5840 – 795 2936 x 3 6325: 5
3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6
2. Tính giá trị của biểu thức:
(15 86 – 13 82) x 3 2015 x 4 – 5008
6012 – (1015: 5) 368 + 655 x 3
3. Tìm x:
x: 8 = 372
2 860: x = 5
4280 – x = 915
x + 812 = 1027
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?
6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?
7. Hai túi gạo nặng 92 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế năng bao nhiêu kg?
8/ Một cửa hàng có 45 mét vải, người ta đã bán 1/9 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
2. Phiếu bài tập môn Toán số 2
1. Đặt tính rồi tính:
a) 4248 + 1527
1296 + 704
653 + 2187
4306 + 1574
b) 2871 - 565
3247 - 1489
1402 - 318
1534 - 295
c) 139 x 2
341 x 3
208 x 4
129 x 7
d) 856 : 4
594 : 9
528 : 6
968 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
236: 4 + 363: 3
123: 3 + 76: 4
78 + 435: 5 100 - 85 x 1
3. Tìm X:
X + 327 - 810
24 - X = 375
X: 8 = 78: 3
486: X = 15 - 9
X: 5 - 28 = 13
X : 8 = 12 x 7
4. Điền dấu >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2
c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.
6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo?
8. Hình bên có:
-....... góc vuông
-...... hình vuông
-....... hình chữ nhật
3. Phiếu bài tập môn Toán số 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 9578 có giá trị là:
A. 500
B. 5000
C. 50
D. 5
2. Số gồm: 8 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 9 đơn vị là:
A. 8097
B. 879
C. 80079
D. 8079
3. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 124 x 3
B. 369: 3
C. 423 - 213
D. 98 x 4
4. Trong vườn có 9 cây bưởi và 288 cây cam. Hỏi số cây cam gấp số cây bưởi bao nhiêu lần?
A. 22 lần
B. 32 lần
C. 19 lần
D. 27 lần
5. Số điền vào chỗ chấm 6135m =…..km…..m lần lượt là:
A. 6 và 135
B. 61 và 35
C. 613 và 5
D. 6135 và 0
6. Hình bên có ….góc vuông:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
7. x : 7 = 418 + 432. Giá trị của x là:
A. 5850
B. 5950
C. 6050
D. 59058.
8. Đồng hồ chỉ:
A. 6 giờ 10 phút
B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ kém 10 phút
D. 6 giờ kém 10 phút
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
2017 + 2195 3527 – 214 305 + 4681 705: 5 326 x 7
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 485 - 342: 2
b. 257 + 113 x 6 - 99
c. 742 – 42 + 300
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Chiều dài | Chiều rộng | Chu vi hình chữ nhật |
10cm | 5cm | |
27m | 13m |
Bài 4: Tủ sách thư viện của lớp 3B có 6 giá. Mỗi giá có 235 quyển. Các bạn đã mượn 210 quyển. Hỏi trên tủ sách còn lại bao nhiêu quyển?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3:
…………………………………………………………………………………
4. Phiếu bài tập lớp 3 số 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 18 đơn vị là:
A. 61418
B. 6149
C. 6158
D. 6518
2. Một hình chữ nhật có chu vi là 78 cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là:
A. 76cm
B. 39cm
C. 38cm
D. 36cm
3. 1/7 của 287g là:
A. 31g
B. 41kg
C. 41g
D. 280g
4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày (còn dư) của năm đó là:
A. 52 tuần lễ
B. 52 tuần lễ và 2 ngày
C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 35 tuần lễ và 10 ngày
5. 59: x = 3 (dư 2). Giá trị của x là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
6. 1kg …..989g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. x
7. Các phép chia có cùng số dư là:
A. 23: 6 và 26: 6
B. 26: 4 và 17: 5
C. 17: 5 và 23: 6
D. 26: 5 và 26: 4
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau: 10000 ; …….. ; …….. ; 9994:
A. 9996 ; 9999
B. 9999 ; 9995
C. 10001 ; 10002
D. 9998 ; 9996
II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm:
4823 + 5000 =..........
6000 + 4000 =..........
3724 + 2000 =..........
4000m – 3500m =..........
5836dam – 2000dam =..........
5734kg – 3734kg =..........
Bài 2: Tìm y:
y - 824 = 3458
y x 5 = 929 – 254
26 + y = 9 x 39
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng 1/3 tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 5000, 6000, 7000, ………,……….,………
b) 7897, 7898, 7899, ………,……….,………
c) 10000, 9998, 9996, ………,……….,………
Bài 5: Tính nhanh
a) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66
b) 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Các bài tập ở nhà khác
- Bộ đề ôn tập ở nhà Tiếng Việt lớp 3 - Nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 07/03)
- Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 07/03)
- Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 (từ 02/3 đến 07/3)
- Trọn bộ Bài tập Toán lớp 3 từ cơ bản đến nâng cao - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19
Bài tập Toán lớp 3 - Bộ phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 (06 phiếu) - Nghỉ dịch Covid-19
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona các lớp Tiểu học
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 3
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng Việt lớp 3
- Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3 - Nghỉ do dịch Corona
- Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn Toán lớp 3 - Nghỉ do dịch Corona
6. Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 (05 đề)
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 - 2020 (10 đề)
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020
................................................................................
Bài tập về nhà cho học sinh là những bài tập để các em nắm vững những kiến thức đã học, để các em vận dụng kiến thức trong những trường hợp phát sinh, để từ đó khái quát lại nội dung được học.
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 3. Ngoài Bài ôn tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.