Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 số 13

Đề thi học sinh giỏi Anh 3 có đáp án

Nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 3 năm 2019 - 2020, đề luyện thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 3 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh nâng cao lớp 3 với nội dung bám sát SGK tiếng Anh lớp 3 mới giúp các em học sinh lớp 3 nhắc lại những kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm đã học hiệu quả.

I. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:

01. Nam (is, has, have) a new pen.

02. There (am, is, are) two dogs in the kitchen.

03. Is your school (big, bag, five)?

04. (How, How old, How many) is your sister? (She, He, I) is 16.

05. (Do, Does, Are) you have any toys? Yes, I do.

II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:

01. A. go

B. open

C. close

D. toy

02. A. brother

B. here

C. teacher

D. father

03. A. balls

B. dolls

C. ships

D. pens

04. A. name

B. table

C. have

D. way

III. Khoanh vào từ không cùng loại trong nhóm:

01. A. large

B. big

C. small

D. nine

02. A. sit

B. stand

C. down

D. open

03. A. father

B. teacher

C. mother

D. brother

04. A. her

B. we

C. they

D. you

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:

01. A:.....................................................?

B: Yes, my ruler is new.

02. A:.....................................................?

B: There is a television in the living room.

03. A:......................................................?

B: It is sunny in Thai Binh today.

04. A:......................................................?

B: I have a brother.

V. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

This (01)__________ my house. It is big (02)__________ nice. It (03)__________ six rooms (04)__________ is a living room in my house. There are three bedrooms (05)__________ bathroom and a kitchen. I love my house.

Trả lời câu hỏi:

06. Is this your house?

.........................................................................

07. Is it small?

.........................................................................

08. How many rooms does your house have?

.........................................................................

09. Is there a living room in it?

.........................................................................

10. Do you love your house?

.........................................................................

VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

01. my/ has/ sister/ new/ doll/ a.

.........................................................................

02. toys/ your/ What/ does/ have/ brother?

.........................................................................

03. school/ new/ my/ is/ library.

.........................................................................

VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp.

01. She doesn't has any pets.

.........................................................................

02. My brother and I am ten years old.

.........................................................................

ĐÁP ÁN

I. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:

1 - has; 2 - are; 3 - big; 4 - How old - She; 5 - Do

II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C

III. Khoanh vào từ không cùng loại trong nhóm:

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - A

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:

1 - Is your ruler new?

2 - How many televisions are there in the living room?

3 - What is the weather like in Thai Binh today?

4 - How many brothers do you have?

V. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

1 - is; 2 - and; 3 - has; 4 - There; 5 - a

6 - Yes, it is.

7 - No, it isn’t.

8 - It has 6 rooms.

9 - Yes, there is.

10 - Yes, I do.

VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1 - My sister has a new doll.

2 - What toys does your brother have?

3 - My school library is new.

VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp.

1 - She doesn’t have any pets.

2 - My brother and I are ten years old.

Trên đây là Đề thi HSG tiếng Anh 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm