Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 số 10

Đề luyện thi học sinh giỏi tiếng Anh 3

Đề thi thử học sinh giỏi lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức trọng tâm.

I. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

01. A: please

02. A: office

03. A: house

04. A: head

B: excuse

B: shop

B: favourite

B: bear

C: Vietnamese

C: doctor

C: about

C: weather

D: close

D: orange

D: count

D: meat

II. Chọn một từ thích hợp để hoàn thành câu.

01. Would you like_______________ packet of milk? (a/ an/ some)

02. Can Nam and Ba play football? - Yes, _______________. (they do/ they can’t/ they can)

03. There are_______________ erasers in the box. (some/ a / an)

04. We have Music lessons_______________ Tuesday. (at/ on/ during)

05. Mrs. Bill likes fruit juice. It’s his favourite_______________. (food/ drink/ things)

06. Are you thirsty? - Yes, _______________. (I’d like some water/ I do/ please)

III. Sửa lỗi và viết câu đúng cho các câu sau.

01. Let is go to a food stall. I am very hungry

.…………………………………………………………………………………………………

02. What time do your family often go to bed every day?

…………………………………………………………………………………………………

03. She isn’t have Music lessons on Monday and Thursday.

…………………………………………………………………………………………………

04. My birthday is in Febrary.

…………………………………………………………………………………………………

IV. Tìm một từ khác so với các từ còn lại trong cùng nhóm.

01. A: dress

02. A: white

03. A: dance

04. A: America

05. A: Monday

B: jeans

B: brown

B: ride

B: English

B: July

C: shorts

C: yellow

C: during

C: Singapore

C: January

D: shoes

D: circus

D: learn

D: Vietnam

D: August

V. Đọc đoạn văn và điển T (True) cho mỗi cau Đúng – F (False) – cho mỗi cấu sai.

Hi, my name’s LiLi. My friend is Mai. She is a student at Hung Vuong school. There are thirty students in her class. At school, she studies many subjects such as English, Maths, Vietnamese, Art, Music, Science and Informatics. She likes Science the most because the lessons are interesting and she learns about animals and plants. She doesn’t like Maths because it’s very difficult. She can speak English well but she can’t sing English songs. She has lessons from 7.00 a.m. to 10.30 a.m. every day.

LiLi is a student at Hung Vuong school.

Statements

T (True)

F (False)

01. At school, Mai studies seven subjects.

02. She likes Maths the most because the lessons are interesting.

03. She learns about animals and plants during Science lessons.

04. She can’t speak English and sing English songs.

05. She has lessons from 7.00 to 10.30 in the morning.

VI: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1. A packet of milk is four thousand dong.

…………………………………………………………………………………………………

2. I like English the most.

…………………………………………………………………………………………………

3. Yes, There are many students at An Ninh and Quynh Coi primary schools.

…………………………………………………………………………………………………

4. My younger sister doesn’t want to go to the zoo because she doesn’t like tigers.

…………………………………………………………………………………………………

5. No. It’s a pink skirt.

…………………………………………………………………………………………………

VII: Sắp xếp các từ đã cho tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. Lan’s/ is/ today/ birthday/ gift/ is/ her/ this/ for/./

…………………………………………………………………………………………………

2. are / their/ colour/ what/ ?/ T- shirts/ jeans/ and/

…………………………………………………………………………………………………

3.brother/ Informatics/ does/ Wednesday/ have/ on/ Friday/ your/ and/ ?/

…………………………………………………………………………………………………

4. can/ English/ Peter/ but/ speak/ can’t/ Vietnamese/ speak/ he/

…………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - D

II. Chọn một từ thích hợp để hoàn thành câu.

1 - a

2 - they can

3 - some

4 - on

5 - drink

6 - I’d like some water

III. Sửa lỗi và viết câu đúng cho các câu sau.

1 - Let is thành Let’s

2 - do thành does

3 - isn’ thành doesn’t

4 - Febrary thành February

IV. Tìm một từ khác so với các từ còn lại trong cùng nhóm.

1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - A

V. Đọc đoạn văn và điển T (True) cho mỗi cau Đúng – F (False) – cho mỗi cấu sai.

1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - T

VI: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1 - How much is a packet of milk?

2 - What subject do you like most?

3 - Are there many students at An Ninh and Quynh Coi primary school?

4 - Why doesn’t your younger sister want to go to the zoo?

5 - Is it a blue skirt?

VII: Sắp xếp các từ đã cho tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - Today is Lan’s birthday. This is gift for her.

2 - What colour are their T-shirts and jeans?

3 - Does your brother have Informatics on Friday and Wednesday?

4 - Peter can speak English but he can’t speak Vietnamese.

Trên đây là Đề thi HSG Anh 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm