Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Đề luyện thi học sinh giỏi môn tiếng Anh 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:

1. A. lamp

B. orange

C. stamp

D. black

2. A. Those

B. There

C. thirty

D. These

3. A. read

B. meat

C. jeans

D. bread

4. A. number

B. Thursday

C. subject

D. Sunday

II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:

01. She is happy (and, but, because) she gets good mark.

02. Are those your rulers? Yes, (it is, it isn't, they are)

03. Would you like (a, any, some) orange juice? Yes, please.

04. Nam usually (has, have, is) breakfast at 6.15 a.m.

05. Linda (want, wants, is want) to go to the (food-stall, bookshop, supermarket) because she wants to do some shopping.

06. She (don't, doesn't, isn't) have rice (for, of, to) breakfast.

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

01. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m

………………………………………………………………………………………

02. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and

………………………………………………………………………………………

03. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken.

………………………………………………………………………………………

04. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on

………………………………………………………………………………………

IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

Nam is my friend. He (01)________ ten years old. He (02)________ to school five days a week. He (03)________ Maths and Vietnamese on Monday, Tuesday, Thursday and Friday. He (04)________ have classes (05)________ Sunday. He likes all subjects at school but he likes English the most.

Trả lời câu hỏi:

06. What is his name?

.....................................................................................

07. How many days does he go to school?

...................................................................................

08. Does he have classes on Sunday?

.....................................................................................

09. What subject does he like the most?

.....................................................................................

10. What subjects does he have on Thursday?

.....................................................................................

V. Viết lại câu bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:

01. There (be) four members in my family.

………………………………………………………………………………………

02. Nam (not have) classes every Sunday.

………………………………………………………………………………………

03. Can he (swim)?

………………………………………………………………………………………

04. I'd (like) some milk, please.

………………………………………………………………………………………

05. What colour (be) your pants?

………………………………………………………………………………………

06. She (do) her homework in the afternoon? No, she doesn't.

………………………………………………………………………………………

VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp.

01. Mai doesn't has bread for her breakfast.

………………………………………………………………………………………

02. She often cook dinner at 5.00 p.m.

………………………………………………………………………………………

03. Can she plays football?

………………………………………………………………………………………

04. There are some water in the teapot.

………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. 01. B; 02. C; 03. D; 04. B;

II. 01. because; 02. they are; 03. some;

04. has; 05. wants/ supermarket; 06. doesn't/ for;

III. 01. Her father goes home at 4.00 p.m.

02. His mother can cook and play the piano.

03. There is a chicken and there are some vegetables on the table.

04. She does not go to school on Sunday.

IV.

01. is; 02. goes; 03. has; 04. doesn’t; 05. on;

06. His name is Nam.

07. He goes to school five days a week.

08. No, he doesn’t.

09. He likes English the most.

10. He has Maths and Vietnamese

V.

01. .................are.........................................

02. .............does not have.......................

03. ....................swim...............................…

04. ............like..............................................

05. ..........................are................................

06. Does she do........................................

VI.

01. Mai doesn't has bread for her breakfast. ........................have...............................

02. She often cook dinner at 5.00 p.m. ....................cooks.................................

03. Can she plays football? ..................play......................................

04. There are some water in the teapot. ..............is...............................................

Trên đây là Đề thi thử hsg tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm