Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 số 4

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử học sinh giỏi lớp 3 môn tiếng Anh

Nằm trong bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019, đề kiểm tra tiếng Anh luyện thi học sinh giỏi lớp 3 có đáp án dưới đây được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Hoàn thành các câu sau:

1. I__________ up at 6.00 am.

2. __________ are you from?

3. I like meat. It’s__________ favourite food.

4. I wants some books. __________’s go to the bookshop.

5. What’s his__________? He’s a worker.

6. Orange juice is__________ favourite drink.

7. What__________ is it? It’s 8.00 o’clock.

8. These__________ maps.

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

1. What do you do__________ Maths lessons?

A. in

B. on

C. during

D. at

2.I likebread. It’s my favourite__________.

A. drink

B. food

C. milk

D. juice

3. Do you like English? Yes, I__________.

A. am

B. do

C. does

D. is

4. I’m__________ I’d like some water.

A. hungry

B. angry

C. hungry

D. thirsty

5. I go to school__________ 6.45 a.m.

A. in

B. at

C. on

D. to

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai

02. happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan

03. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena

04. dring, want, banama, damce, hungri, xwim

01………………………................

02………….......…………….……

03…………........…………………

04…………........…………………

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. is/ water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..

2. the/ are/ much/ shoes/ how ? …..……………………………....………………….

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau:

1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let; 5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai

02. happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan

03. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena

04. dring, want, banama, damce, hungri, xwim

01. milk, you, from, can, monkey, when, play

02. happy, like, zoo, my, please, pen, chicken

03. ride, candy, bike, how football, cinema

04. drink, want, banana, hungry, swim

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - Mineral water is my favorite drink.

2 - How much are the shoes?

Trên đây là Đề ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm