Tuyển tập 30 đề HSG Toán lớp 2
30 đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 là tài liệu tham khảo hữu ích được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh lớp 2, giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng Toán học, từ đó tham gia các kì thi học sinh giỏi môn Toán tự tin và đạt thành tích cao trong học tập.
1. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 1
PHÒNG GD GIA VIỄN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA SINH | Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi NĂM HỌC .............. Môn thi: Toán lớp 2 |
Đề 1. Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số:
...................................................................................................................
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2:
....................................................................................................................
1. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: (4đ)
a) Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
.....................................................................................................................
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
.....................................................................................................................
c) Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: (4đ)
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày..............
Bài 4: (3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.
Vậy An đã lấy ....... nhãn vở
Bình đã lấy ........ nhãn vở
Bài 5: (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
3. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 3
Bài 1: 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8:................
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 1/3 số lớn: Hai số đó là:..............
Bài 2: 1, Điền số thích hợp vào ô trống
9 | 11 | 14 | 18 | 44 |
2, Tìm x biết: 38 < x + 31 - 6 < 44
3, Điền số thích hợp vào ô trống:
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 3: 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ
2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có:
.............. hình tam giác
.............. hình tứ giác
Tên các hình tứ giác là:...................
4. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 4
Môn: Toán lớp 2
Năm học ............
(Thời gian học sinh làm bài 40 phút)
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh:…………………
Bài 1: ( 5Đ) a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5 | 4 | 12 |
Bài 2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
...........................................................................................................................
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
...........................................................................................................................
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
1/3 của 21 con gà 1/5 của 45 bông hoa
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
Bài 4: (4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
5. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 5
(Thời gian làm bài: 40 phút).
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.
a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là:........................................................................................................................
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
...................................................................................................................................
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: …………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3:
a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..…….
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4:
Hình bên có:
a) ....... hình tam giác
b) ....... hình tứ giác.
6. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 6
Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.
15 | 17 | 6 |
Bài 2: (6 điểm)
1. Tìm x:
a) x - 25 = 75
b) x : 3 = 3 x 3
c) x - 15 < 3
2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3: (5 điểm) Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Lời giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4: (4 điểm)
Hình vẽ bên có .. tam giác
có ... hình chữ nhật
7. Đề ôn học sinh giỏi - Đề 7
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học ........
Môn Toán lớp 2
(Thời gian học sinh làm bài 40 phút)
Bài 1:
1/ Cho các số: 3, 0, 5, 2
a/ lập các số có hai chữ số khác nhau
b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên
2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100.
Bài 2:
1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.
a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3
2/ Điền số vào chỗ chấm.
a/ 4 x .... = 32
b/ .... : 2 + .... = 36
c/ 17 < .... x 2 < 19
Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng?
Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy
a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?
b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy?
Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
......................
Ngoài Tuyển tập 30 đề HSG Toán lớp 2 trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 2 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn Thông tư 22 của Bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 2, và môn Toán 2. Chúc các em học tập tốt.