Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
Đề cương ôn tập môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021 hệ thống các kiến thức đã học về các phép cộng, trừ, nhân, chia và các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, tổng hợp chi tiết các dạng bài tập môn Tiếng Việt 2 trọng tâm dành cho các em học sinh lớp 2 tham khảo, ôn tập kiến thức của học kì 1 để chuẩn bị tốt hơn khi luyện các Đề thi học kì 1 lớp 2.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1:
I. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 môn Toán
DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 100
1. Viết:
a) Cách đọc số: 32: ba mươi hai
69:................................ ; 50:............................... ; 54:..............................
25:............................... ; 55:............................... ; 71:..............................
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:
................................................................................................................
c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:
................................................................................................................
d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:
.................................................................................................................
2. Tìm:
- Số liền trước của 60:....................... ; Số liền sau của 60:......................
- Tổng của 2 số vừa tìm được:.......... ; Hiệu của 2 số vừa tìm được:.......
- Tổng của 59 và số liền trước của nó:......................................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 90, 91, 92,......,........,......... ..b) 2, 4, 6, 8,.....,.......,.......,.......
c) 30, 35, 40,........,........,......... d) 77, 66, 55,......,........,........,........
4. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 47, 69
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................................................
5. Tìm x:
a) x < 15 – 6 ..................................... ..................................... | b) 12 – 6 < x < 18 – 9 ..................................... ...................................... |
6. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4
a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên:
...........................................................................................................
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất:
...........................................................................................................
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất:
...........................................................................................................
DẠNG 2: Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
1. Đặt tính rồi tính:
37 – 19 | 46 – 28 | 91 – 25 | 64 – 27 |
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Tính:
42 – 15 + 38 =................... =........... | 18 + 56 – 29 =................... =........... | 22 – 15 + 36 =................... =........... | 11 – 6 + 77 =................... =........... |
3. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:
4. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:
5. Số?
6. Đặt tính rồi tính, biết:
a) Số hạng là:
25 và 46 | 17 + 23 | 55 + 45 |
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Số bị trừ và số trừ lần lượt là
53 và 26 | 19 và 37 | 100 và 96 |
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8. Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 93 để lập thành 4 phép tính:
9. Điền dấu +, -, =
DẠNG 3: Tính nhẩm, tính nhanh
100 – 90 = ..... 100 – 20 = ..... 100 – 80 = ..... | 100 – 50 = ..... 100 – 60 = ..... 100 – 70 = ..... | 18 – 9 = ...... 14 – 5 = ...... 17 – 8 = ...... | 16 – 9 = ..... 11 – 2 = ..... 12 – 4 = ..... | 15 – 7 = ..... 13 – 5 = ..... 15 – 8 = ..... |
DẠNG 4: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 26 | 25 | 12 | 26 | ||
Số hạng | 34 | 28 | 69 | 49 | ||
Tổng | 66 | 87 | 83 | 100 |
Số bị trừ | 85 | 63 | 88 | 56 | ||
Số trừ | 36 | 78 | 49 | 29 | ||
Hiệu | 20 | 24 | 9 | 45 |
2. Tìm x:
45 + x = 56 | x + 80 + 8 = 100 | x + 15 = 72 - 36 |
………………… ………………… | ……………………… ……………………… ……………………… | ……………………… ……………………… ……………………… |
x – 12 = 79 | x – 20 = 82 – 48 | x – 17 – 3 = 80 |
………………… ………………… | ……………………… ……………………… ……………………… | ……………………… ……………………… ……………………… |
100 – x = 85 | 73 – x = 34 + 27 | 100 – 30 – x = 25 |
………………… ………………… | ……………………… ……………………… ……………………… | ……………………… ……………………… ……………………… |
3. Giải các bải toán sau:
a) Biết số lớn là 88. Hiệu 2 số là 29. Tìm số bé.
…………………………………………………………………………………………
b) Tổng 2 số là 100, số thứ nhất là 34. Tìm số thứ hai.
…………………………………………………………………………………………
c) Hiệu 2 số là 55. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.
…………………………………………………………………………………………
2. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 môn Tiếng Việt
PHẦN 1: CÁC KIẾN THỨC EM CẦN GHI NHỚ
A. Từ và câu: Từ gồm: 3 nhóm từ em cần ghi nhớ.
1. Từ chỉ sự vật: chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối....
2. Từ chỉ hoạt động, trạng thái
3. Từ chỉ đặc điểm, tính chất: đặc điểm hình dáng, màu sắc, tính tình.
Câu: gồm 3 mẫu câu em cần ghi nhớ:
1. Ai là gì?
2. Ai làm gì?
3. Ai thế nào?
B. Tập làm văn:
1. Các nghi thức, lời nói hàng ngày: Chào hỏi. Tự giới thiệu. Nói lời cảm ơn, xin lỗi. Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Chia buồn, an ủi. Viết tin nhắn. Chia vui.
2. Viết đoạn văn:
Kể về em và trường em. Kể về cô giáo cũ. Kể về người thân trong gia đình. Kể về gia đình. Kể về anh chị em. Kể về một người bạn. Kể về một con vật nuôi.
PHẦN 2: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. BÀI TẬP ĐỌC HIỂU: Các con cần đọc kỹ bài văn (4-5 lần) rồi trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào ý đúng nhất và viết câu trả lời phần rút ra nội dung câu chuyện và ý nghĩa bài đọc.
2. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU:
2.1. BÀI TẬP VỀ CÂU:
+ Với một từ cho trước đặt được 3 câu theo mẫu đã học. Ví dụ:
Bài 1: Với từ “hoa hồng” hãy đặt 3 câu theo mẫu:
Ai là gì?............................................................................
Ai làm gì?..........................................................................
Ai thế nào?........................................................................
+ Sắp xếp các từ để tạo thành câu hợp lý.
Bài 2: Sắp xếp để tạo thành 2 câu có nghĩa: mây trắng, trên bầu trời, bồng bềnh trôi, mây xanh.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Bài 3: Đặt câu theo mẫu ai là gì? Để giới thiệu:
a. Về người mà em yêu quý nhất:.......................................
b. Về một đồ chơi mà em yêu thích:....................................
c. Về một loài hoa mà em yêu thích:....................................
Bài 4: Xác định các câu sau thuộc kiểu câu gì?
a. Bạn Hùng đang vẽ một bông hoa.......................................
b. Bạn Hùng là người vẽ giỏi nhất lớp....................................
c. Bạn Hùng vẽ rất đẹp...........................................................
d. Sách vở là đồ dùng học tập của em...................................
e. Mẹ em đang là quần áo.....................................................
f. Những bông hoa hồng đỏ thắm như nhung.........................
g. Hoa sen là loài hoa đẹp nhất..............................................
2.2. BÀI TẬP VỀ TÌM TỪ:
Bài 5: Gạch chân từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ:
a. Sách, vở, bàn ghế, giáo viên, học tập, học sinh, ông bà, bồ câu, thỏ.
Là những từ chỉ.......................................................................
b. Học bài, đọc sách, lên bảng, học sinh nhặt rau, trông em, nấu cơm.
Là những từ chỉ...........................................................................
c. Chăm chỉ, ngoan ngoãn, thông minh, đẹp đẽ, quét nhà, trắng trẻo, xinh xắn.
Là những từ chỉ.............................................................................
Bài 6: Tìm các từ chỉ sự vật thích hợp điền vào chổ chấm:
a. ..............là học sinh lớp 2G
b. ..............................lớp em có màu xanh
c. Mùa hè................ nở đỏ rực
d. Chim........................... hót véo von trên cây.
Bài 7: Gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau:
a. Bạn ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.
b. Mặt trời đỏ rực như một hòn lửa khổng lồ.
c. Những bông hoa cúc màu vàng tươi.
d. Đôi mắt em bé tròn xoa và đen láy.
e. Mẹ em là người hiền lành.
2.3. BÀI TẬP VỀ ĐẶT CÂU HỎI CHO BỘ PHẬN GẠCH CHÂN:
Bài 8: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau:
a. Chim sâu là loài chim có ích
b. Chim sâu là loài chim có ích
c. Cà rốt là thức ăn yêu thích của thỏ
d. Trên sân trường, chúng em đang chơi nhảy dây.
e. Hoa hồng là loài hoa có mùi thơm quyến rũ nhất.
f. Chú gà trống nhà em đẹp làm sao!
Bài 9: Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai (...), hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi thế nào?
a. Đôi mắt mèo rực sáng trong đêm
b. Bộ lông mèo màu vàng mượt như nhung.
c. Chiếc mũi ươn ướt trông thật dễ thương.
2.4. BÀI TẬP VỀ ĐIỀN DẤU CHẤM PHẨY:
Bài 10: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Bác Hồ sống rất giản dị mộc mạc đơn sơ.
b. Bác chỉ lo cho dân cho nước.
c. Trong căn nhà của bác mọi thứ đều rất đơn giản gọn nhẹ
2.5. BÀI TẬP LÀM VĂN:
Học thuộc và ghi lại các bài văn đã học vào vở HDTH.
Đề thi học kì I lớp 2 năm 2018 - 2019 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2018 - 2019 đầy đủ các môn
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin Học lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Đạo đức lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Tự nhiên xã hội năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019
Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án (24 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 (11 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án
Ngoài Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.