Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 sách Chân trời sáng tạo, bao gồm các bài tập bám sát chương trình học và có khung đáp án chi tiết, giúp các em nắm chắc các kiến thức then chốt trong suốt một học kì 1 lớp 2 vừa qua.
20 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2024 - 2025 Có đáp án
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
1.1 Đề thi số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ……. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 50
B. 25
C. 52
Câu 2: Trong phép tính: 100 - 45 = ?
A. 45
B. 55
C. 65
Câu 3: Tính:
25dm + 35dm
Câu 4: Trong phép tính 45 – 27 = …., có tổng là:
A. 18
B. 28
C. 8
Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác
A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác |
Câu 6: Tính:
a. 70 – 25
b. 21 + 19 - 10
Câu 7: Bạn gái cân nặng mấy ki-lô-gam?
A. 24 kg B. 25 kg C. 26 kg |
Câu 8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm |
Câu 9: Đặt tính rồi tính
a. 56 + 44
b. 82 - 45
Câu 10: Giải bài toán sau:
Hoa có 33 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 27 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Đáp án:
Câu 1: 1 điểm
C. 27
Câu 2: 1 điểm
B. 55
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
A. 85
Câu 5: 1 điểm
C. 3 hình tam giác
Câu 6: 1 điểm
a. 70 – 25 = 45 0,5 điểm
b. 21 + 19 - 10 = 30 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm B
B. 25 kg
Câu 8: 1 điểm
A. 10 cm
Câu 9: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm
Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm
Phép tính và đáp số 0.5 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ …..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính -Biết được số chục và đơn vị. -Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 . -Biết tìm tên gọi trong phép trừ. -Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ. | Số câu | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | |||
Số điểm | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng, thời gian -Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét - Đơn vị ki-lô-gam. | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||
Số điểm | 01 | 01 | 01 |
| |||||
Yếu tố hình học - Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc | Số câu | 01 | 01 | 02 |
| ||||
Số điểm | 01 | 01 | 02 |
| |||||
Tổng | Số câu | 05 | 01 | 02 | 02 | 06 | 04 | ||
Số điểm | 05 |
| 01 | 02 |
| 02 | 06 | 04 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 |
|
Câu số | 1,2 | 4,6 | 9,10 |
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 7 | 3 |
| |||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 8 | 5 |
| |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
1.2 Đề thi số 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | A.13 | 0,5 điểm |
2 | C.90 | 0,5 điểm |
3 | B.11 | 0,5 điểm |
4 | C.89 | 0.5 điểm |
5 | A.3kg | 0.5 điểm |
6 | B.40 | 0,5 điểm |
7 | C.10 | 0,5 điểm |
8 | D. 8 | 0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3,6,7 | 9 | 10,11 | 4 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | |||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 5 | 12 | 13 | 14 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 3,0 | |||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 0,5 | 3,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
2.1 Đề thi số 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Đọc hiểu văn bản: - Biết trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài đọc. Liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. - Hiểu nội dung bài đọc. | Số câu | 03 | 01 | 0 | 04 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4 | 0 | |||
Số điểm | 1.5đ | 0.5đ | 0đ | 2đ | ||
2 | Kiến thức Tiếng Việt: - Biết xác định mẫu câu và đặt câu hỏi kiểu câu Để làm gì? - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. | Số câu | 0 | 01 | 01 | 02 |
Câu số | 0 | 5 | 6 | |||
Số điểm | 0đ | 0.5đ | 0.5đ | 1đ | ||
Tổng | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 | |
Số điểm | 1.5đ | 1đ | 0.5đ | 3đ |
Trường Tiểu học | ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I |
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Mẹ” trang 50 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Trong câu thơ cuối, người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Búp bê
Đôi mắt búp bê đen láy thỉnh thoảng lại chớp chớp như một em bé mới đáng yêu làm sao. Búp bê có bộ tóc vàng óng và được cài thêm một chiếc nơ xinh xinh. Em buộc cho búp bê hai bím tóc vắt vẻo ở hai bên, làn tóc mai cong cong ôm gọn lấy khuôn mặt trái xoan bầu bĩnh ửng hồng. Búp bê mặc bộ váy hoa được viền ren với đủ màu sặc sỡ. Búp bê có đôi môi đỏ như sơn và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim. Những ngón tay thon thon như những búp măng. Đôi bàn chân được đeo hài óng ánh hạt cườm rất đep.
(theo Phạm Thị Thu Hằng)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Mái tóc của búp bê được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Vàng óng và được cài một chiếc nơ xinh xinh.
B. Hai bím tóc buộc vắt vẻo ở hai bên làn tóc mai cong cong.
C. Cả A và B đều đúng.
2) Khuôn mặt của búp bê được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Đôi mắt đen láy, chớp chớp như em bé.
B. Trái xoan bầu bĩnh ửng hồng.
C. Đôi môi đỏ như sơn, chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim
3) Những ngón tay được so sánh với hình ảnh gì? (0,5 điểm)
A. Búp măng
B. Sơn
C. Cả A và B đều đúng
4) Nội dung của bài đọc “Búp bê” là gì? (0,5 điểm)
A. Kể món đồ chơi bạn nhỏ yêu thích
B. Nêu tình cảm của bạn nhỏ với búp bê
C. Miêu tả con búp bê.
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào chỗ trống:(0,5 điểm)
Ông ngoại đang đi chân đất, ngó nghiêng tìm thứ gì đó trong vườn __ Thấy vậy, Lan ngạc nhiên:
- Ông ơi, sao ông lại đi chân đất thế ạ __
- Con chó vừa mới tha dép của ông __ Ông tìm mãi mà không thấy __
- Vậy ạ! Thế sao lúc nãy cháu thấy nó vẫn đi chân đất ạ __
2. Tìm câu kiểu Ai làm gì? Có trong đoạn văn ở bài tập 1: (0,5 điểm)
….……………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm)
Nhìn - viết:
Phần thưởng
Cuối năm học, Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu giới thiệu đồ vật quen thuộc theo gợi ý:
Gợi ý:
- Đó là đồ vật gì?
- Đồ vật đó có những bộ phận nào?
- Mỗi bộ phận có đặc điểm gì?
- Đồ vật đó giúp ích gì cho em?
- Em làm gì để giữ gìn đồ vật đó?
2.2 Đề thi số 2
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Cô chủ nhà tí hon” trang 58 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Khi được ông gọi là cô chủ nhà tí hon, Vân cảm thấy thế nào? Vì sao?
II. Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Hoàng hôn trên sông Hương
Mùa thu gió thổi bay về cửa sông, phía dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại, trong khi phía trên này, lên mãi Kim Long, mặt sông sáng màu ngọc lam in những vệt mây hồng rực rỡ của trời chiều. Hình như con sông Hương rất nhạy cảm với ánh sáng nên đến lúc tối hẳn, đứng trên cầu chăm chú nhìn xuống, người ta vẫn còn thấy những mảng sắc mơ hồng, ửng lên một thứ ảo giác trên mặt nước tối thẳm. Phố ít người, con đường ven sông như dài thêm ra dưới vòm lá xanh của hai hàng cây.
(theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Cây cầu qua sông Hương tên là gì? (0,5 điểm)
A. Cầu Tràng Tiền
B. Cầu Long Biên
C. Cầu Sài Gòn
2) Mặt nước sông Hương được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Cửa sông mặt nước đen sẫm lại.
B. Mặt sông sáng màu ngọc lam, in những vệt mây rồng.
C. Cả 2 phương án trên.
3) Khi trời tối hẳn màu sắc của sông Hương như thế nào? (0,5 điểm)
A. Những mảng sắc màu mơ hồng, ửng lên một thứ ảo giác trên mặt nước tối thẳm
B. Mặt nước đen sẫm lại
C. Mặt sông sáng màu ngọc lam
4) Câu “gió thổi mây về phía cửa sông” giống câu nào dưới đây? (0,5 điểm)
A. Phía cửa sông gió thổi mây về
B. Mây theo gió về phía cửa sông.
C. Cả 2 phương án trên
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Tìm các từ ngữ và sắp xếp vào bảng sao cho phù hợp:(0,5 điểm)
Mùa thu gió thổi bay về cửa sông, phía dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ đặc điểm |
….………………………….. ….…………………………… ….………………………….. | ….………………………….. ….…………………………… ….………………………….. | ….………………………….. ….…………………………… ….………………………….. |
2. Đặt 2 câu hỏi kiểu Để làm gì? Có chứa từ chỉ sự vật ở bài tập 1: (0,5 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm)
Nhìn - viết:
Bím tóc đuôi sam
Thầy giáo nhìn hai bóm tóc xinh xinh của Hà, vui vẻ nói:
- Đừng khóc, tóc em đẹp lắm!
Hà ngước khuôn mặt đẫm đìa nước mắt lên, hỏi:
- Thật không ạ?
- Thật chứ!
Nghe nói thế Hà nín hẳn:
- Thưa thầy, em sẽ không khóc nữa.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu tả chiếc đèn bàn theo gợi ý:
Gợi ý:
- Chiếc đèn bàn đó em có được nhân dịp gì? (được tặng nhân dịp sinh nhật, được mua cho nhân năm học mới…)
- Đồ vật đó có những bộ phận nào? (bóng đèn, chân đèn, chụp đèn…)
- Mỗi bộ phận có đặc điểm gì đồ vật đó giúp ích gì cho em?
- Em yêu thích và giữ gìn nó như thế nào?
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh
3.1 Đề thi số 1
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom | B. sister | C. happy | D. grandpa |
2. A. dresss | B. shorts | C. T-shirt | D. hungry |
3. A. day | B. Monday | C. Wednesday | D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. _ h i _ _ t _ | 2. s _ c _ s |
3. n _ c _ | 4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1:
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C | 2. D | 3. A |
Lời giải chi tiết
1. Đáp án C vì C là vui vẻ (từ chỉ đặc điểm), còn những từ còn lại là từ chỉ người.
2. Đáp án D vì D là đói (từ chỉ đặc điểm), những từ còn lại là từ chỉ quần áo.
3. Đáp án A vì A là ngày, những từ còn là từ chỉ các thứ trong tuần.
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty (khát nước) | 2. socks (những chiếc tất) |
3. neck (cổ) | 4. queen (nữ hoàng) |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Is she wearing a dress? (Có phải cô ấy đang mặc váy không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
3. What are they eating? (Họ đang ăn cái gì?)
=> They are eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp)
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
2. Is this your mom? (Đó có phải mẹ của bạn không?)
3. Are these his shoes? (Đây có phải là những chiếc giày của anh ấy không?)
3.2 Đề thi số 2
I. Choose the odd one out
1.
A. hot
B. hungry
C. shorts
D. cold
2.
A. umbrella
B. vase
C. towel
D. grandma
3.
A. orange
B. color
C. pink
D. brown
II. Look can complete the words.
III. Read and complete the sentences with available words.
Are It’s this He’s
1. _____ a big cat.
2. Is ______ your brother?
3. ______ hungry.
4. ______ these your socks?
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. pen/ She/ a/ has
______________________________________.
2. pants/ his/ They/ aren’t
______________________________________.
3. purple/ I/ like
______________________________________.
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
Tải về để lấy trọn bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 Có đáp án và biểu điểm.