50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.
50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 ... 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4: (0,5 điểm) .....- 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 6: (0,5 điểm)
Hình bên có số hình tứ giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
41 - 27
60 – 16
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
x + 28 = 54
44 + x = 72
x – 38 = 62
98 - x = 19
Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đáp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là:
B. 68
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là
C. 99
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45... 90 – 30
A. <
Câu 4: (0,5 điểm)... - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là:
C. 100
Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 24
Câu 6: (0,5 điểm)
Hình bên có số hình tứ giác là:
C. 3
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm) Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
Đổi 5 chục = 50 (0, 5 điểm)
Bao thóc cân nặng số ki – lô – gam là: Bao thóc cân nặng là: (0, 5 điểm) 50 + 5 = 55 (kg) (1 điểm)
Đáp số: 55 kg thóc (0, 5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Năm nay Lan có số tuổi là: (Số tuổi của Lan là:) (0, 5 điểm) 43 – 35 = 8 (tuổi) (1 điểm)
Đáp số: 8 tuổi. (0, 5 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Bài giải
Số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 ta có: 16 – 16 = 0 (0, 25 điểm)
Vậy hiệu bằng 0. (0, 25 điểm)
Đáp số: 0.
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 6
C. 12 – 7
Câu 4: 1 dm = .....cm
A/ 10 cm
B/ 1 cm
B/ 100cm
C/ 11 cm
Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A/ 99
B/ 98
C/ 100
D/ 90
Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ) Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Bài 2 (1 điểm) : Tìm X:
a. X + 37 = 82
b. X - 34 = 46
Bài 3: (1 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 2: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a. X= 45
b;. X= 80
Bài 3: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Mảnh vải tím dài là:
- Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm) 34 - 17 = 17 ( dm)
- Viết đáp số đúng (0,25 điểm) Đ/s: 17 dm Bài 4: (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính:
- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9
- Viết đáp số đúng (0, 25 điểm) Đ/s: 9.
Mời quý bạn đọc tham khảo thêm: