Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3 bao gồm các bài tập bám sát chương trình sách Chân trời, là đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 hay nhất sẽ giúp các em làm quen với dạng đề thi, dạng bài tập và tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
|
PHÒNG GD-ĐT............. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C. 10
D. 30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
|
a, 100 – 34 + 28 = .................................. = .................................. |
b, 47 + 9 – 28 = .................................... = ..................................... |
Câu 3: (1 điểm) Số?

Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Xuân cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
|
Bài |
Đáp án |
Điểm |
|
1 |
A.13 |
0,5 điểm |
|
2 |
C.90 |
0,5 điểm |
|
3 |
B.11 |
0,5 điểm |
|
4 |
C.89 |
0.5 điểm |
|
5 |
A.3kg |
0.5 điểm |
|
6 |
B.40 |
0,5 điểm |
|
7 |
C.10 |
0,5 điểm |
|
8 |
D.8 |
0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)

Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
|
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
|
Số học |
Số câu |
5 |
1 |
|
2 |
1 |
|
6 |
3 |
|
Câu số |
1,2,3,6,7 |
9 |
|
10,11 |
4 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
2,5 |
1,0 |
|
2,0 |
0,5 |
|
3,0 |
3,0 |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
|
Câu số |
5 |
12 |
|
13 |
|
14 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
0,5 |
3,0 |
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
Câu số |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1 |
9 |
5 |
|
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
0,5 |
3,0 |
0,5 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
|
Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án