Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 2 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức được VnDoc.com đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức Tiếng Việt lớp 2 và Toán lớp 2 hiệu quả, hướng dẫn các bé ôn tập một cách chủ động, bám sát kiến thức SGK nhất. Mời các bạn tải về và tham khảo.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 18 trang
- Số môn: Toán, Tiếng Việt (Không kèm đáp án)
- Nội dung: Ôn tập kiến thức Toán, TV học kì 1 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
Phần luyện từ và câu lớp 2
1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
3, Câu nào là câu giới thiệu?
- Minh là người con ngoan.
- Bạn Nam làm việc say sưa.
- Em là học sinh lớp 3.
- Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
- Chiếc áo này đẹp quá!
4, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
5, Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.
6, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.
7, Câu nào là câu nêu hoạt động?
- Cô giáo đang giảng bài.
- Nam rất chăm làm việc nhà.
- Chim sơn ca hót véo von.
- Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Mái tóc của mẹ bay bay theo gió.
8, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 7
9, Tìm những từ chỉ đặc điểm trong các từ sau: xinh, cây, hát, bàn học, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan ngoãn, hiền lành, cặp sách, thông minh, giáo viên.
10, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.
11, Câu nào là câu nêu đặc điểm?
- Minh rất chăm chỉ.
- Bạn Nam làm việc rất chăm chỉ.
- Mai Hoa là một học sinh ngoan.
- Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
- Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời.
12, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “như thế nào?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 11.
13, Tìm và điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
|
Từ ngữ về đồ dùng học tập |
Từ ngữ về học tập |
Từ ngữ về các môn học |
Từ ngữ về vật nuôi |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
|
Từ ngữ về họ hàng |
Từ ngữ về tình cảm |
Từ ngữ về đồ dùng trong gia đình |
Từ ngữ về công việc gia đình |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
14, Xếp các từ: măng non, sung sướng, Mặt Trời, chiếu sáng, lớn lên, mạnh mẽ, cây tre, bàn bạc, mua bán, quần áo, sách vở, sáng sủa, trắng tinh vào từng cột dưới đây cho thích hợp
|
Từ chỉ sự vật |
Từ chỉ hoạt động |
Từ chỉ trạng thái |
|
.............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
.............................. .............................. ............................... ............................... ................................ .............................. |
15, Viết tiếp các câu sau để có câu giới thiệu:
- Con mèo............................................................................................................................
- ..........................là người mẹ thứ hai của em.
- Cây xoài này..............................................................................................................
16, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu đặc điểm:
- Con mèo..................................................................................................................
- Bạn Hương Ngân...............................................................................................................
- Bông hoa hồng nhà em............................................................................................
17, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu hoạt động:
- Con mèo..................................................................................................................
- Bố em...............................................................................................................
- ............................................................... đu đưa trong nắng sớm.
18, Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ...
....
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán
Bài 1:
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................
2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................
8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................
Chín mươi tư:................................................................................................................
Ba mươi mốt:................................................................................................................
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................
Mười bốn lít:................................................................................................................
Sáu mươi hai mét:................................................................................................................
b) Đọc các số sau:
25:................................................................................................................
37:................................................................................................................
49:................................................................................................................
100:................................................................................................................
56kg:................................................................................................................
45 l:................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................
b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................
Bài 3: Điền số vào bảng sau
|
Số liền trước |
Số ở giữa |
Số liền sau |
|
|
81 |
|
|
|
|
100 |
|
|
40 |
|
|
59 |
|
99 |
|
|
66 |
|
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
|
58 ...85 38 ...41 |
100....99 + 1 23 + 39 ....72 |
65- 56 ... 19 87...93 – 6 |
48 + 32 ....32 + 49 23 + 15..... 15 + 25 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
|
56 + 3 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
47 + 38 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
75 + 19 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
83 – 35 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
41 – 24 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
|
72 – 68 ........................ ........................ ........................ ........................ |
36 + 9 ........................ ........................ ........................ ........................ |
32 + 18 ........................ ........................ ........................ ........................ |
14 + 87 ........................ ........................ ........................ ........................ |
100 – 23 ........................ ........................ ........................ ........................ |
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
a) 1 ngày có ... giờ
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Xem thêm:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách mới
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt sách mới
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Cánh diều