Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 2
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức được VnDoc.com đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức Tiếng Việt lớp 2 và Toán lớp 2 hiệu quả, hướng dẫn các bé ôn tập một cách chủ động, bám sát kiến thức SGK nhất. Mời các bạn tải về và tham khảo.

Giới thiệu về tài liệu:

  • Số trang: 18 trang
  • Số môn: Toán, Tiếng Việt (Không kèm đáp án)
  • Nội dung: Ôn tập kiến thức Toán, TV học kì 1 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt

Phần luyện từ và câu lớp 2

1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.

2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.

3, Câu nào là câu giới thiệu?

  • Minh là người con ngoan.
  • Bạn Nam làm việc say sưa.
  • Em là học sinh lớp 3.
  • Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
  • Chiếc áo này đẹp quá!

4, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.

5, Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.

6, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.

7, Câu nào là câu nêu hoạt động?

  • Cô giáo đang giảng bài.
  • Nam rất chăm làm việc nhà.
  • Chim sơn ca hót véo von.
  • Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
  • Mái tóc của mẹ bay bay theo gió.

8, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 7

9, Tìm những từ chỉ đặc điểm trong các từ sau: xinh, cây, hát, bàn học, học sinh, xinh xắn, làm, ngoan ngoãn, hiền lành, cặp sách, thông minh, giáo viên.

10, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.

11, Câu nào là câu nêu đặc điểm?

  • Minh rất chăm chỉ.
  • Bạn Nam làm việc rất chăm chỉ.
  • Mai Hoa là một học sinh ngoan.
  • Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
  • Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời.

12, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “như thế nào?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 11.

13, Tìm và điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau

Từ ngữ về đồ dùng học tập

Từ ngữ về học tập

Từ ngữ về các môn học

Từ ngữ về vật nuôi

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

 

Từ ngữ về họ hàng

Từ ngữ về tình cảm

Từ ngữ về đồ dùng trong gia đình

Từ ngữ về công việc gia đình

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

14, Xếp các từ: măng non, sung sướng, Mặt Trời, chiếu sáng, lớn lên, mạnh mẽ, cây tre, bàn bạc, mua bán, quần áo, sách vở, sáng sủa, trắng tinh vào từng cột dưới đây cho thích hợp

Từ chỉ sự vật

Từ chỉ hoạt động

Từ chỉ trạng thái

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

..............................

..............................

...............................

...............................

................................

..............................

15, Viết tiếp các câu sau để có câu giới thiệu:

- Con mèo............................................................................................................................

- ..........................là người mẹ thứ hai của em.

- Cây xoài này..............................................................................................................

16, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu đặc điểm:

- Con mèo..................................................................................................................

- Bạn Hương Ngân...............................................................................................................

- Bông hoa hồng nhà em............................................................................................

17, Viết tiếp các câu sau để có câu nêu hoạt động:

- Con mèo..................................................................................................................

- Bố em...............................................................................................................

- ............................................................... đu đưa trong nắng sớm.

18, Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ...

....

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán

Bài 1:

a) Viết các số sau

5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................

2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................

8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................

Chín mươi tư:................................................................................................................

Ba mươi mốt:................................................................................................................

Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................

Mười bốn lít:................................................................................................................

Sáu mươi hai mét:................................................................................................................

b) Đọc các số sau:

25:................................................................................................................

37:................................................................................................................

49:................................................................................................................

100:................................................................................................................

56kg:................................................................................................................

45 l:................................................................................................................

Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90

a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................

b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................

Bài 3: Điền số vào bảng sau

Số liền trước

Số ở giữa

Số liền sau

 

81

 

 

 

100

 

40

 

59

 

99

 

66

 

Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm

58 ...85

38 ...41

100....99 + 1

23 + 39 ....72

65- 56 ... 19

87...93 – 6

48 + 32 ....32 + 49

23 + 15..... 15 + 25

Bài 5: Đặt tính rồi tính

56 + 3

........................

........................

........................

........................

........................

47 + 38

........................

........................

........................

........................

........................

75 + 19

........................

........................

........................

........................

........................

83 – 35

........................

........................

........................

........................

........................

41 – 24

........................

........................

........................

........................

........................

 

72 – 68

........................

........................

........................

........................

36 + 9

........................

........................

........................

........................

32 + 18

........................

........................

........................

........................

14 + 87

........................

........................

........................

........................

100 – 23

........................

........................

........................

........................

Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.

Bài 7: Điền số vào chỗ chấm

a) 1 ngày có ... giờ

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Xem thêm:

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo