Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều năm 2024 - 2025

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024-2025 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều bao gồm 08 đề thi, có các bài tập bám sát chương trình sách Cánh Diều được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức đã học trong kì 1 vừa qua.

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 1

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

1

5

5

Câu số

1
(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

8

Số điểm

1

1

2

4

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

0,5

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

1

0

1

Câu số

9

Số điểm

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi học kì 1 lớp 2

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18b. 19+ 35c. 61 - 24d. 100 - 82

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81b. 19 + 35 = 54c. 61 - 24 = 37d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 2

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Chủ đề

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Tổng

Chung

TNg

TL

TNg

TL

TNg

TL

TNg

TL

1. Số học

Số tự nhiên

Số câu

03

01

04

4

Số điểm

1,5

0,5

2

Câu số

1, 2, 3

7

Các phép tính với STN

Số câu

01

01

01

01

01

03

4

Số điểm

0,5

2

1,5

2

0,5

5,5

Câu số

6

9

10

11

2. Hình học và đo lường

Hình học trực quan

Số câu

01

01

01

01

2

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu số

8

12

Đo lường

Số câu

02

02

2

Số điểm

1

1

Câu số

5,4

Tổng số câu

Số câu

06

01

02

02

01

08

04

12

Tổng số điểm

3

2

1

2

2

4

6

10

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học.........

Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…

Trường: Tiểu học .............................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7

B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị

D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A. 97

B. 98

C. 100

D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28

B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52

D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số trừ

D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít

B. Xăng-ti-mét

C. Ki-lô-gam

D. Không có

Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm

B. 2 m

C. 2 cm

D. 10 dm

Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

Đề thi Toán lớp 2

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26b, 47 + 38c, 73 - 24d, 100 - 36

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ

Câu 2

0,5đ

Câu 3

0,5đ

Câu 4

0,5đ

Câu 5

0,5đ

Câu 6

0,5đ

Câu 7

0,5đ

Câu 8

0,5đ

B

C

B

D

C

Nối

B

A

III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

Câu 10. (1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 3

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 + 19

.........................

.........................

.........................

71 – 54

.........................

.........................

.........................

29 + 9

.........................

.........................

.........................

63 – 5

.........................

.........................

.........................

Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

a) x – 55 = 45

…………………………..

…………………………..

b) x + 49 = 90

…………………………..

…………………………..

c) 28 + x = 100

…………………………..

…………………………..

d) 64 – x = 25

…………………………..

…………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

C

A

B

B

II. Tự luận

Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả

32 + 19 = 51

71 – 54 = 17

29 + 9 = 38

63 – 5 = 58

Bài 2: Tìm x:

a)

x – 55 = 45

x = 45 + 55

x = 100

b)

x + 49 = 90

x = 90 – 49

x = 41

c)

28 + x = 100

x = 100 – 28

x = 72

d)

64 – x = 25

x = 64 – 25

x = 39

Bài 3:

Can to đựng số lít dầu là:

45 + 9 = 54 (lít dầu)

Cả hai can đựng số lít dầu là:

45 + 54 = 99 (lít dầu)

Đáp số: 99 lít dầu

Bài 4:

Hình vẽ bên có:

a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)

b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 4

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:

A. 67

B. 70

C. 76

D. 66

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 98

C. 99

D. 90

Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 89; 87; 98, 65

B. 65, 89, 98, 87

C. 87, 89, 98, 65

D. 65, 87, 89, 98

Câu 4. Hình bên có:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.

B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác

Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?

A. 85 cây

B. 75 cây

C. 11 cây

D. 84 cây

Câu 6. Con dê nặng 31 kg, con lợn nặng hơn con dê 24 kg, con nghé nặng hơn con lợn 35 kg. Con nghé cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 55 kg

B. 66 kg

C. 59 kg

D. 90 kg

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 47 + 25

b) 93 – 28

c) 56 + 34

d) 100 – 47

Câu 2. Số?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Câu 4. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

I. TRẮC NGHIỆM

1. C

2. B

3. D

4. C

5. A

6. D

II. TỰ LUẬN

Câu 1.

HS tự đặt rồi tính.

Câu 2. Số?

Cân nặng của mỗi khối màu nâu là 48 : 6 = 8 (kg)

Cân nặng của mỗi khối màu xanh dương là 8 : 2 = 4 (kg)

Cân nặng của mỗi khối màu xanh lá cây là 4 x 4 = 16 (kg)

Vậy ta được:

Toán lớp 2 KNTT

Câu 3.

Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là

85 – 27 = 58 (chiếc)

Đáp số: 58 chiếc xe đạp

Câu 4.

Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10.

Hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là 43 – 10 = 33.

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 5

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3. Kết quả của phép tính sau là 82 – 28 + 15 = ……

A. 79

B. 68

C. 69

D. 59

Câu 4. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 5. Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây lần lượt là:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

A. 50 và 14

B. 60 và 24

C. 50 và 24

D. 60 và 34

Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 18 bao gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán nhiều hơn ngày thứ nhất 24 bao gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

A. 32 bao gạo

B. 42 bao gạo

C. 16 bao gạo

D. 43 bao gạo

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 25 + 48

b) 80 – 36

c) 64 + 8

d) 53 – 17

Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

19 + 15 …… 33

56 – 37 ….... 19

38 + 46 …... 74

97 – 48 …… 50

Câu 3. Một cửa hàng có 83 cái áo, cửa hàng đã bán 27 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Câu 4. Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 72. Tìm tổng hai số ban đầu.

Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

2. D

3. C

4. A

5. B

6. B

II. TỰ LUẬN

Câu 1.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

Câu 2.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

Câu 3.

Cửa hàng còn lại số cái áo là

83 – 27 = 56 (cái áo)

Đáp số: 56 cái áo

Câu 4.

Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị thì tổng của hai số tăng thêm 19 đơn vị.

Sau khi bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng của hai số giảm đi 7 đơn vị.

Tổng của hai số ban đầu là 72 – 19 + 7 = 60.

Các đề tiếp theo có trong file tải

Mời các bạn tải về để nhận đủ 08 Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh Diều

6. Bộ thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 2

    Xem thêm