Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024-2025 Chân trời sáng tạo
Bộ 10 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024-2025 sách Chân trời là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi, đồng thời cũng giúp thầy cô đánh giá được lực học của các em học sinh để xây dựng kế hoạch ôn tập cho các em sao cho phù hợp và hiệu quả nhất và chuẩn bị tốt cho các đề thi chính thức sắp diễn ra.
10 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 1
PHÒNG GD-ĐT............. TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | A.13 | 0,5 điểm |
2 | C.90 | 0,5 điểm |
3 | B.11 | 0,5 điểm |
4 | C.89 | 0.5 điểm |
5 | A.3kg | 0.5 điểm |
6 | B.40 | 0,5 điểm |
7 | C.10 | 0,5 điểm |
8 | D. 8 | 0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3,6,7 | 9 | 10,11 | 4 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | |||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 5 | 12 | 13 | 14 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 3,0 | |||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 0,5 | 3,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 2
Môn: Toán |
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 4. Số?
Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm
b) 8 dm = ………… cm
Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
83 – 36 ............................ ............................ ............................ | 45 + 39 ............................ ............................ ............................ | 67 – 19 ............................ ............................ ............................ | 57 + 33 ............................ ............................ ............................ |
Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Đáp án:
Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 9: Đặt tính rồi tính
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 8 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh.
- Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
- Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 9 | 10 | |||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | ||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 7 | 5, 6 | 8 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 04 | ||
Tổng | Số câu | 04 | 04 | 02 | 10 | |
Số điểm | 04 | 04 | 02 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ……. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 50
B. 25
C. 52
Câu 2: Trong phép tính: 100 - 45 = ?
A. 45
B. 55
C. 65
Câu 3: Tính:
25dm + 35dm
Câu 4: Trong phép tính 45 – 27 = …., có tổng là:
A. 18
B. 28
C. 8
Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác
A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác |
Câu 6: Tính:
a. 70 – 25
b. 21 + 19 - 10
Câu 7: Bạn gái cân nặng mấy ki-lô-gam?
A. 24 kg B. 25 kg C. 26 kg |
Câu 8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm |
Câu 9: Đặt tính rồi tính
a. 56 + 44
b. 82 - 45
Câu 10: Giải bài toán sau:
Hoa có 33 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 27 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Đáp án:
Câu 1: 1 điểm
C. 27
Câu 2: 1 điểm
B. 55
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
A. 85
Câu 5: 1 điểm
C. 3 hình tam giác
Câu 6: 1 điểm
a. 70 – 25 = 45 0,5 điểm
b. 21 + 19 - 10 = 30 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm B
B. 25 kg
Câu 8: 1 điểm
A. 10 cm
Câu 9: 1 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm
Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Lời giải đúng 0,25 điểm
Phép tính và đáp số 0.5 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ …..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính -Biết được số chục và đơn vị. -Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 . -Biết tìm tên gọi trong phép trừ. -Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ. | Số câu | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | |||
Số điểm | 03 | 01 | 02 | 03 | 03 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng, thời gian -Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét - Đơn vị ki-lô-gam. | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||
Số điểm | 01 | 01 | 01 |
| |||||
Yếu tố hình học - Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc | Số câu | 01 | 01 | 02 |
| ||||
Số điểm | 01 | 01 | 02 |
| |||||
Tổng | Số câu | 05 | 01 | 02 | 02 | 06 | 04 | ||
Số điểm | 05 |
| 01 | 02 |
| 02 | 06 | 04 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 |
|
Câu số | 1,2 | 4,6 | 9,10 |
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 7 | 3 |
| |||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 |
| |
Câu số | 8 | 5 |
| |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền trước của số 78 là:
A. 87
B. 77
C. 79
D. 86
Câu 2. Số 65 được đọc là:
A. Sáu lăm
B. Sáu mươi năm
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu năm
Câu 3. Tổng của 46 + 38 là:
A. 84
B. 74
C. 75
D. 83
Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là?
A. 15 viên
B. 18 viên
C. 52 viên
D. 42 viên
Câu 5. 5 dm + 37 cm = ……..
A. 87
B. 42 cm
C. 42 dm
D. 87 cm
Câu 6. Cho biểu đồ sau: (Mỗi chấm tròn biểu thị cho 1 con vật)
Số ngỗng ít hơn số gà mấy con?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = …….
A. 45
B. 52
C. 63
D. 62
Câu 8. 23 giờ còn được gọi là:
A. 10 giờ đêm
B. 11 giờ đêm
C. 11 giờ trưa
D. 10 giờ sáng
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 34
b) 29 + 48
c) 71 – 25
d) 100 – 73
Câu 2. Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Tháng 11 có …….. ngày.
- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ ………………………
- Tháng 11 có…… ngày chủ nhật, đó là các ngày……………………
- Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày ................
Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM
1. B
2. C
3. A
4. D
5. D
6. C
7. D
8. B
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2.
- Tháng 11 có 30 ngày.
- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ Bảy
- Tháng 11 có 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày 7, 14, 21, 28.
- Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày 5.
Câu 3.
Cân nặng của Minh là
58 – 29 = 29 (kg)
Đáp số: 29 kg
Câu 4.
Trong một hiệu, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu giảm đi 9 đơn vị.
Hiệu của hai số khi đó là 74 – 9 = 65.
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:
A. 67
B. 70
C. 76
D. 66
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 98
C. 99
D. 90
Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 89; 87; 98, 65
B. 65, 89, 98, 87
C. 87, 89, 98, 65
D. 65, 87, 89, 98
Câu 4: Trong hộp có 2 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 2 quả bóng vàng. Không nhìn vào hộp, Nam lấy ra 1 quả bóng từ chiếc hộp đó. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Nam chắc chắn lấy được 1 quả bóng xanh
B. Nam không thể lấy được quả bóng đỏ
C. Nam có thể lấy được 1 quả bóng vàng
D. Trong hộp có thể còn lại 3 quả bóng
Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?
A. 85 cây
B. 75 cây
C. 11 cây
D. 84 cây
Câu 6. Một người đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 như sau:
Em hãy quan sát hình trên và chọn đáp án đúng nhất.
A. Số ngày mưa nhiều nhất trong tháng
B. Số ngày nhiều mây nhiều nhất trong tháng
C. Số ngày nắng nhiều nhất trong tháng
D. Số ngày mưa bằng số ngày nắng trong tháng
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 47 + 25
b) 93 – 28
c) 56 + 34
d) 100 – 47
Câu 2. Tìm x
a) 27 + x = 51
b) 63 – x = 25
Câu 3. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Tháng 12 có ....... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 5. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM
1. C
2. B
3. D
4. C
5. A
6. D
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2.
a) 27 + x = 51
x = 51 – 27
x = 24
b) 63 – x = 25
x = 63 – 25
x = 38
Câu 3.
Tháng 12 có 31 ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Tư.
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày 26.
Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là
85 – 27 = 58 (chiếc)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp
Câu 5.
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10.
Hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là 43 – 10 = 33.
Các đề thi tiếp theo có trong file tải.
Tải về để nhận đủ 10 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo có đáp án.