Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 6
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời - Đề 6 bao gồm các bài tập bám sát chương trình sách Chân trời, là tài liệu luyện thi hiệu quả mà các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh có thể lựa chọn cho các con em mình thực hành ôn tập học tốt môn Toán 2.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14
B. 60 và 24
C. 50 và 24
D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg
B. 100
C. 90kg
D. 80kg
b) 64l – 18l = …..
A. 16
B. 56l
C. 36l
D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a) Số đoạn thẳng là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C
B. điểm B, C, D
C. điểm A, D, C
D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90
B. 14
C. 24
D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 ................. ................. ................. | 19 + 35 ................. ................. ................. | 61 – 24 ................. ................. ................. | 100 – 82 ................. ................. ................. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63
19 + 35 = 54
61 – 24 = 37
100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 | 62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.