Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024-2025 theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 bao gồm đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán đầy đủ 03 bộ sách: Cánh Diều; Chân trời sáng tạo; Kết nối tri thức giúp các em ôn tập kiến thức kì 1, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 đúng với quy định.

>> 1000 Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 Tải nhiều

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

I. Trắc nghiệm

Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 8 chục và 3 đơn vị là:

A. 38

B. 83

C. 82

D. 80

Câu 2: Trong phép tính 82 – 28 = 54, số 82 được gọi là:

A. Hiệu

B. Số trừ

C. Số bị trừ

D. Số hạng

Câu 3: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

A. 3 giờ 45 phút

B. 10 giờ 30 phút

C. 11 giờ 15 phút

D. 10 giờ 15 phút

Câu 4: Có cá có cân nặng là:

Toán 2 KNTT

A. 2 kg

B. 3 kg

C. 4 kg

D. 5 kg

Câu 5: Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu?

A. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng

B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng

C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ, rồi sau đó qua kính lọc màu vàng

D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng

Câu 6: Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào?

A. 18 tháng 12

B. 18 tháng 12

C. 1 tháng 1

D. 2 tháng 1

Câu 7: Một người nông dân nuôi 52 con cừu. Ông mới mua thêm 19 con cừu nữa. Hỏi bây giờ ông có tất cả bao nhiêu con cừu?

A. 71 con

B. 60 con

C. 61 con

D. 73 con

Câu 8: Hình bên có:

Toán 2 KNTT

A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác

D. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

II, Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

36 + 47

53 + 38

74 – 18

92 – 36

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

23 + 19 …… 17 + 27

54 - 27 ….. 26

28 + 39 …… 29 + 38

93 – 16 …. 78

Câu 3: Bao thóc thứ nhất nặng 56 kg và nặng hơn bao thóc thứ hai là 13 kg. Hỏi:

a) Bao thóc thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

b) Cả hai bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 4: Trong một phép trừ có hiệu là 35, nếu giảm số bị trừ đi 14 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Đáp án:

I. Trắc nghiệm

Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1

Đáp án : B

Câu 2:

Đáp án : C

Câu 3:

Đáp án : D

Câu 4:

Đáp án : A

Câu 5:

Đáp án : D

Câu 6:

Đáp án : C

Câu 7:

Đáp án : A

Câu 8:

Đáp án : C

II, Tự luận

Câu 1 :

Toán lớp 2 KNTT

Câu 2 :

Toán 2 KNTT
Câu 3 :

a) Bao thóc thứ hai nặng số ki-lô-gam là:

56 – 13 = 43 (kg)

b) Cả hai bao thóc nặng số ki-lô-gam là:

56 + 43 = 99 (kg)

Đáp số: a) 43 kg

b) 99 kg

Câu 4:

Trong phép trừ, nếu giảm số bị trừ đi 14 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới giảm đi 14 đơn vị.

Vậy hiệu mới là 35 – 14 = 21

Đáp số: 21

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2. Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 3. Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 6

B. 42

C. 32

D. 43

Câu 4. 28 + 72 – 20 = ……. Kết quả của phép tính là:

A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?

A. 10

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Toán 2 KNTT

A. 11 dm

B. 15 cm

C. 10 dm

D. 15 dm

Câu 7. Một ngày có ….. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 8. Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây

B. 27 cây

D. 62 cây

D. 28 cây

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 29 + 27

b) 59 + 31

c) 73 – 25

d) 81 – 37

Câu 2. Tìm x:

a) x – 28 = 44

b) 100 – x = 36

Câu 3. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi?

Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?

Câu 5. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.

Đáp án:

I. TRẮC NGHIỆM

1. C

2. B

3. B

4. D

5. D

6. D

7. B

8. A

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

Toán 2 KNTT

Câu 2.

a) x – 28 = 44

x = 44 + 28

x = 72

b) 100 – x = 36

x = 100 – 36

x = 64

Câu 3.

Mẹ hái nhiều hơn chị số quả bưởi là

38 – 16 = 22 (quả)

Đáp số: 22 quả bưởi

Câu 4.

Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị.

Vậy hiệu mới là 74 – 9 = 65

Đáp số: 65

Câu 5.

Ta có 18 = 9 + 9

Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99.

Số cần tìm là: 99 – 35 = 64

Đáp số: 64

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 85 được đọc là:

A. Tám lăm

B. Tám mươi năm

C. Năm mươi tám

D. Tám mươi lăm

Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:

A. 61

B. 62

C. 64

D. 65

Câu 3. x – 33 = 38. Giá trị của x là:

A. 7

B. 61

C. 71

D. 72

Câu 4. Thùng thứ nhất đựng 52ℓ nước. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9ℓ nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?

A. 61 lít

B. 42 lít

C. 33 lít

D. 43 lít

Câu 5. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là:

Toán 2 KNTT

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 17 …... 80 – 12 – 15 là

A. >

B. <

C. =

D. Không xác định được

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 66 – 39

b) 42 – 26

c) 55 + 37

d) 63 – 18

Câu 2. Tìm x:

a) 27 + x = 83

b) x – 29 = 65

Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 92 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCDE dài 95 cm như hình vẽ. Biết AB = BC = DE, độ dài đoạn thẳng AB = 2 dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Toán 2 KNTT

Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

6. B

II. TỰ LUẬN

Câu 1.

Phương pháp giải

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết

Toán 2 KNTT

Câu 2.

a) 27 + x = 83

x = 83 – 27

x = 56

b) x – 29 = 65

x = 65 + 29

x = 94

Câu 3.

Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là

92 – 24 = 68 (kg)

Đáp số: 68 kg gạo

Câu 4.

Độ dài đoạn thẳng AB = BC = DE = 2 dm = 20 cm

Ta có độ dài đường gấp khúc ABCDE = AB + BC + CD + DE

Nên độ dài đoạn thẳng CD là 95 – 20 – 20 – 20 = 35 cm

4. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
52
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bông cải nhỏ
    Bông cải nhỏ

    Hay ạ

    Thích Phản hồi 16/12/22
    • Bon
      Bon

      Hay quá

      Thích Phản hồi 16/12/22
      • Bọ Cạp
        Bọ Cạp

        Đề hay

        Thích Phản hồi 16/12/22
        • Bé Gạo
          Bé Gạo

          Tuyệt lắm

          Thích Phản hồi 16/12/22
          🖼️

          Gợi ý cho bạn

          Xem thêm
          🖼️

          Đề thi học kì 1 lớp 2

          Xem thêm