Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3 bao gồm đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán giúp các em ôn tập, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề kiểm tra học kì 1 lớp 2.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
|
Mạch KT-KN |
Số câu và số điểm |
Mức 1
|
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL
|
TNKQ |
TL
|
TNKQ |
TL
|
TNKQ |
TL
|
||
|
1. Số và phép tính: - Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
2 |
|
2 |
1
|
|
2 |
4 |
3 |
|
Câu số |
1, 2 |
|
3, 5 |
8 |
|
9, 10 |
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
2,0 |
2,0 |
|
2,0 |
3,0 |
4,0 |
|
|
2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được hình tứ giác. - Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng.
|
Số câu
|
1 |
|
1
|
|
1 |
|
3 |
|
|
Câu số |
6 |
|
4 |
|
7 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
3,0 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
1 |
1 |
2 |
7 |
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
6,0 |
4,0 |
|
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
| TRƯỜNG TH |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp....... |
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ……………….. ……………….
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1- > 4:
|
Câu 1 (0,5 điểm) |
Câu 2 (0,5 điểm) |
Câu 3 (1 điểm) |
Câu 4 (1 điểm) |
|
D |
C |
A |
B |
Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
|
28 |
43 |
65 |
91 |
|
35 |
17 |
46 |
4 |
|
63 |
60 |
19 |
87 |
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách mới
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt sách mới
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Cánh diều