Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề 3
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề 3 Có đáp án, ma trận
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được biên soạn nhằm giúp các em HS ôn luyện, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2.
Họ và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ………..
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Con lợn đất” trang 53 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi:
- Mẹ mua con lợn đất cho bạn nhỏ để làm gì?
- Bạn nhỏ có mong muốn điều gì khi nuôi lợn đất?
II. Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
CÁI TRỐNG
Trống trông mới oai vệ làm sao! Thân trống tròn trùng trục như cái chum sơn đỏ. Bụng trống phình ra, hai đầu khum lại. Tang trống được ghép lại bằng những mảnh gỗ rắn chắc. Ngang lưng trống quấn hai vành đai to, có móc treo. Hai mặt trống được bịt kín bằng hai miếng da trâu to. Hai đầu trống được đóng chi chít những chiếc đinh tre ghim chặt tang trống với mặt trống. Mặt trống căng phẳng phiu, nhẵn bóng, sờ tay vào mát rượi.
theo: NGUYỄN THÙY DƯƠNG
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Thân trống được miêu tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Trông cái trống rất oai vệ
B. Thân trống tròn trùng trục như cái chum đỏ
C. Bụng trống phình ra, hai đầu khum lại
2) Mặt trống được miêu tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Được bịt kín bằng hai miếng da trâu to tướng
B. Đóng chi chít những chiếc đinh tre ở hai đầu trống
C. Mặt tróng phẳng phiu, nhẵn bóng sờ tay vào mát rượi.
3) Bộ phận nào của trống được đóng chi chít những chiếc đinh tre? (0,5 điểm)
A. Bụng trống
B. Hai mặt trống
C. Hai đầu trống
4) Nội dung của bài đọc “Cái trống” là? (0,5 điểm)
….………………………………………………………………………………………………
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Điền 2-3 từ chỉ đặc điểm hoặc hoạt động thích hợp của mỗi con vật:(0,5 điểm)
Con trâu:…………………………………………………………………………….
Con chó:……………………………………………………………………………..
Con rùa:………………………………………………………………………………
Con thỏ:……………………………………………………………………………….
2. Đặt 2 câu kiểu “Ai thế nào?” nói về những người thân trong gia đình em. (0,5 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm)
1. Nhìn - viết:
Chiếc bút mực
Trong lớp, chỉ có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hôm, cô giáo cho Lan được viết bút mực.Lan vui lắm, nhưng em bỗng oà lên khóc. Hóa ra, em quên bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu tả chiếc chiếc bút theo gợi ý:
Gợi ý:
- Giới thiệu cây bút của em (do ai tặng, nhân dịp gì…)
- Tả đặc điểm của cây bút (hình dáng, màu sắc, chất liệu, họa tiết, kích thước…)
- Tác dụng của cây bút (viết, vẽ,…)
- Suy nghĩ, nhận xét của em về cây bút
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
Đáp án và ma trận có trong file tải về!
Mời quý bạn đọc tham khảo thêm: