Tìm những tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
Đặt câu với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
Tìm những tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Đề bài: Tìm 5 từ bắt đầu bằng ng hoặc ngh. Đặt câu với các từ vừa tìm được.
Trả lời
1. Tìm những tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
- Những tiếng bắt đầu bằng ng: quả ngô, giấc ngủ, ngon miệng, ngà voi, mái ngố, đội ngũ, thiên nga, vấp ngã, con ngan, ngọt ngào, ngập ngừng, ngôn ngữ, cá ngừ, ngu ngốc, ngân nga…
- Những tiếng bắt đầu bằng ngh: nghỉ hè, suy nghĩ, đề nghị, nghé con, nghề nghiệp, nghiêm túc, chục nghìn, nghiên cứu, nghiền ngẫm, nghiêng ngả, lắng nghe, nghi thức…
2. Đặt câu với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
- Đặt câu với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ng:
- Món sa-lát cá ngừ là món ngon nhất mà mẹ từng làm cho em ăn.
- Tiếng Anh là môn ngoại ngữ rất khó nên em thường dành nhiều thời gian hơn cho môn học này.
- Huy rất muốn xin mẹ đi chơi, nhưng thấy mẹ đang tập trung làm việc, em lại ngập ngừng.
- Mỗi lần thấy đứa trẻ bị mắng là ngu ngốc, em đều chạy lại bênh vực.
- Mỗi đứa trẻ đều từng vấp ngã nhiều lần trước khi biết đi.
- Những chú thiên nga đang thư thả bơi lội trên mặt hồ.
- Trên đường về nhà, cái Mai cứ ngân nga mãi về giai điệu của bài hát vừa được học.
- Đêm đã khuya, tất cả mọi người đều đã chìm vào giấc ngủ say.
- Mẹ của em nấu ăn rất ngon, đặc biệt là món phở bò.
- Đọc truyện, Hùng cười nắc nẻ trước hành động ngốc nghếch của nhân vật.
- Chú ngựa gỗ có màu nâu bóng, trên lưng trải tấm đệm tròn giúp bé ngồi chơi thật thoải mái.
- Trên mặt hồ, bầy thiên nga với bộ long trắng muốt đang lim dim đôi mát, sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời.
- Thầy cô và bố mẹ ai cũng yêu quý Loan, bởi bạn ấy rất ngoan ngoãn và hiền lành, trung thực.
- Cậu bé Nobita tuy khá ngốc, học tập không tốt, lại vụng về nhưng cậu cũng là một đứa trẻ dũng cảm và lương thiện, luôn giúp đỡ mọi người.
- Mỗi ngày, em đều thức dậy từ sớm để đi chạy bộ một vòng quanh công viên để rèn luyện sức khỏe.
- Đặt câu với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ngh:
- Khi nghiêm túc làm việc, trông anh ta khác hẳn thường ngày.
- Huy bị cô giáo phê bình vì thiếu nghiêm túc trong giờ học.
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để nghiên cứu về quy luật xuất hiện của những trận bão trên biển Đông.
- Anh ấy chăm chú lắng nghe phần trình bày của các thí sinh.
- Nghe thấy tiếng gõ cửa, anh ta liền dừng việc đọc sách lại để ra đón vị khách quý.
- Anh ta chưa từng nghĩ rằng mình sẽ trở thành người đạt giải nhất trong cuộc thi này.
- Nghỉ hè, em sẽ được về quê thăm ông bà cùng bố mẹ.
- Trước một bài toán khó, cái Mi phải suy nghĩ rất lâu mới tìm ra được cách giải.
- Để giúp em học trực tuyến hiệu quả, mẹ đã sắm cho em một chiếc tai nghe mới.
- Dì Hoa là một nhà khoa học chuyên nghiên cứu về các loài san hô.
- Trời đổ mưa to, những cây tre cứ nghiêng ngả qua lại như đang nhảy múa.
- Mẹ vừa mua một chiếc cối xay mới, nó có thể nghiền nát mọi thứ được cho vào.
- Giờ chào cờ vào thứ hai, luôn có bầu không khí trang nghiêm vô cùng.
- Trong giờ học, chúng em ai cũng nghiêm túc, không nô đùa hay nói chuyện riêng.
- Em vừa về quê, chị họ đã vui vẻ dẫn em ra sau vườn, cùng xem chú nghé con mới sinh được mấy hôm.
- Hôm nay, chúng em đã cùng nhau thảo luận về chủ đề nghề nghiệp mà em muốn làm trong tương lai.