Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội là đề thi cuối kì I môn Toán lớp 2. Đề thi học kì 1 lớp 2 này có hướng dẫn chấm điểm kèm theo, giúp các bạn học sinh có thể nắm được những ý chính của câu hỏi và ôn tập một cách hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2014-2015 Trường TH Kim An

Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Kim An năm 2014 - 2015

Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 2 năm học 2013 - 2014 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2014-2015

MÔN TOÁN - LỚP 2

Thời gian làm bài: 40 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14

A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6

Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31

Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7

Câu 4: Điền dấu >, <, = ?

7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2

Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s

Tháng 12 có 31 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút

Câu 6: Hình sau có

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58

Bài 2 (1 điểm): Tính

46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................

Bài 3 (1 điểm): Tìm X:

a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46

Bài 4 (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2

Bài 1: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: Đ - S

Câu 6: A

Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

Đ/s: 28; 65; 90; 42

Bài 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

Đ/s: 29;65

Bài 4: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)

a; X = 27

b; X = 80

Bài 5: (2 điểm)

- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm)

- Viết phép tính đúng (1 điểm)

- Viết đáp số đúng (0,5 điểm)

Năm nay Bà có số tuổi là:

32 + 29 = 61 (tuổi)

Đ/s: 61 tuổi

Bài 6: (1 điểm)

- Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm

- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)

- Viết phép tính đúng (0,25 điểm)

- Viết đáp số đúng (0,5 điểm)

Số bị trừ là 99

Ta có phép tính:

99 – 90 = 9

Đ/s: 9

Chia sẻ, đánh giá bài viết
71
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

    Xem thêm