61 Đề ôn tập Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2022-2023
61 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Xem thêm:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
Đề ôn tập Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2022-2023
1. Đề ôn thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 | 5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 - 24 = 37 | d. 100 - 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều
2. Đề ôn thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam B. 3 ki-lô-gam C. 1 ki-lô-gam D. 4 ki-lô-gam |
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút |
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
56 + 38
92 - 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M3) |
Đáp án | D | A | C | B | A | D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2022-2023
Mạch KT - KN | Số câu, số điểm, thành tố năng lực | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | |
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Câu số | 1 | 7 | 4,5 | 8,9 | 6 | 1,4,5,6 | 7,8,9 | ||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | ||||
Đại lượng, đo đại lượng | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 2,3 | 2,2 | |||||||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | ||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - GTTH | ||||||||
Tổng cộng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
Xem thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 Kết nối tri thức
- 08 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 Kết nối tri thức
3. Đề ôn thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | A.13 | 0,5 điểm |
2 | C.90 | 0,5 điểm |
3 | B.11 | 0,5 điểm |
4 | C.89 | 0.5 điểm |
5 | A.3kg | 0.5 điểm |
6 | B.40 | 0,5 điểm |
7 | C.10 | 0,5 điểm |
8 | D. 8 | 0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3,6,7 | 9 | 10,11 | 4 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | |||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 5 | 12 | 13 | 14 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 3,0 | |||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Tổng | Số câu | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 0,5 | 3,0 | 0,5 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
...........................................
Từ việc luyện tập thường xuyên các đề toán lớp 2 này, các bạn học sinh sẽ nhanh chóng nắm được các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 1 mà từ đó các em tự khắc phục được điểm yếu, củng cố kiến thức, để tới khi làm bài thi thật thì sẽ đảm bảo được kết quả cao hơn.
Ngoài 61 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2. Các bạn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 2 hay đề thi học kì 2 lớp 2 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt hơn môn Toán 2 và Tiếng Việt 2, môn Toán lớp 2,....