Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Kim An năm 2014 - 2015

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Kim An

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 trường Tiểu học Kim Annăm 2014 - 2015 gồm 3 phần câu hỏi tự luận về đọc hiểu và đọc thành tiếng và kiểm tra viết đề thi có hướng dẫn chấm điểm kèm theo, giúp các bạn học sinh có thể nắm được những ý chính của câu hỏi và ôn tập một cách hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 tại trường Kim An năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014

19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

ĐỀ - BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2014-2015

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2

Thời gian làm bài: 40 phút

A- KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng (6 điểm)

Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 2 tập một (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng).

Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.

II. Đọc hiểu: (4 điểm) Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập:

Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào?

A.Phần em nhiều hơn. B. Phần anh nhiều hơn. C. Chia thành hai bó bằng nhau

Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì?

A. Cho thêm lúa sang phần của nhau. B. Lấy lúa của phần người kia.

C. Gộp chung lúa cả hai phần lại.

Câu 3. Từ chỉ hoạt động trong câu: "Hai anh em cày chung một đám ruộng".

A. chung. B. Cày C. đám

Câu 4: Đặt dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu sau:

Ngoài đồng lúa chín vàng.

II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Chính tả: Nghe - viết: bài "Trâu ơi" (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 136)

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

2.Làm văn: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về một con vật nuôi mà em biết.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Đáp án đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt lớp 2

I. Đọc:

1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

  • Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
  • Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
  • HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
  • HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)

2. Đọc hiểu: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm

Câu 1: C;

Câu 2: A;

Câu 3: B

Câu 4: Ngoài đồng, lúa chín vàng.

II. Viết (10 điểm)

1. Tập chép (5 điểm):

  • Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (5 điểm)
  • Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm
  • Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.

2. Tập làm văn: (5 điểm)

  • Viết được 4 đến 5 câu giới thiệu về con vật mà em biết
  • Tùy mức độ baì làm của HS để cho điểm
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Việt lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm