Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Hay chọn lọc
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 bao gồm có cả đề thi Toán và đề thi Tiếng Việt được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức lớp 2 hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo các đề thi mới nhất dưới đây.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em khoanh vào đáp án A, B, C , D mà em cho là đúng
Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả.
A. Con giao
B. Giao hàng
C. Bàn giao
D. Dao bầu
Câu 2: Em quên không làm bài tập cô giao về nhà. Em chọn lời xin lỗi nào khi cô kiểm tra?
A. Em quên làm rồi ạ!
B. Xin lỗi cô lần sau em không thế nữa.
C. Em sai rồi , em xin lỗi cô ạ.
D. Bây giờ em sẽ làm bù ạ! Xin lỗi cô.
Câu 3: Câu nào sau đây thuộc câu kiểu Ai- là gì?
A. Cần cẩu đúng là cánh tay đắc lực của các cú công nhân.
B. Cô giáo là người mẹ hiền của em ở trường.
C. Quả thì là này ăn rất mát và ngọt.
D. Mẹ đi mua cầu là quần áo
Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời câu hỏi nào?
Mẹ của em ở trường là cô giáo mến thương.
a. Ai?
B. là gì?
C. cái gì?
d. con gì?
Câu 5: Câu sau có mấy từ chỉ sự vật: “Ngoài đồng đàn trâu đang gặm cỏ”
A. 2 từ
B 3 từ
C. 4 từ
D. 5 từ
Câu 6: Từ nào chỉ hoạt động- trạng thái:
A. Ngoan ngoãn
B. Hiền lành
C. Chăm chỉ
D. Suy nghĩ
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của các câu sau:
a. Chim công là nghệ sĩ múa đa tài.
………………………………………………………………
b. Ngày rằm tháng tám là tết trung thu.
………………………………………………………………
Bài 2: Đặt dấu phảy vào câu sau cho đúng
a. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
b. Bàn tay thầy dịu dàng đấy trìu mến yêu thương
c. Chúng em thi đua học tập tốt lao động tốt
d. Ở trường chúng em được học hát học mứa học tiếng anh.
Bài 3: Em hãy viết đoạn văn từ 5 đến 6 câu kể cô giáo của em.
......................................................................................................................
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Bàl đọc: Con chó nhà hàng xóm (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 128)
– Đọc đoạn 4 và 5.
– Trả lời câu hỏi: Cún đã làm cho bé vui như thế nào?
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Bài đọc: Đàn gà mới nở (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 135)
Làm bài tập: Chọn câu trả lời đúng nhất (Chọn a, b, c hoặc d):
1. Đàn gà con những hình ảnh nào đẹp?
a. Lông vàng mát dịu.
b. Mắt đen sáng ngời.
c. Chúng như những hòn tơ nhỏ đang lăn tròn trên sân, trên cỏ.
d. Tất cả các ý trên.
2. Gà mẹ bảo vệ con bằng cách nào?
a. Đưa con về tổ.
b. Dang đôi cánh cho con nấp vào trong.
c. Đánh nhau với bọn diều, quạ.
d. Ngẩng đầu trông rồi cùng đàn con tìm chỗ trốn.
3. Những từ nào chỉ các con vật trong bài thơ?
a. Gà, cún.
b. Gà, diếu, quạ, bướm,
c. Gà con, gà mẹ, vịt xiêm.
d. Tất cả các ý trên.
4. Trong các từ sau, những từ nào chỉ hoạt động của đàn gà?
a. Đi, chạy.
b. Bay, dập dờn.
c. Lăn tròn, dang.
d. Tất cả các ý trên.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả (Nghe – viết): (5 điểm)
Bài viết: Trâu ơi
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
(Ca dao)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
Hướng dẫn làm bài:
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: d
Câu 2: b
Câu 3: b
Câu 4: c
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
Gợi ý làm bài tập làm văn:
– Giới thiệu con vật mà em định tả.
– Tả sơ lược về hình dáng hoặc tính cách của con vật đó.
– Con vật có đặc điểm nào nổi bật nhất?
Bài tham khảo
Cún là chú chó con – vật nuôi trong nhà mà em thích nhất. Bộ lông của chú mềm mại, bộ vó cao. Đôi mắt sáng quắc, linh động. Em thích nhất là đôi tai của chú. Đôi tai nhỏ nhưng rất thính, chú thường vểnh tai lên như muốn nghe ngóng những âm thanh trong cuộc sống xung quanh. Vì lẽ đó, cún luôn được mọi người yêu thích.
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 - Đề 3
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Bài đọc: Thêm sừng cho ngựa (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 144)
– Đọc đoạn: “Bin rất ham vẽ … khoe với mẹ”
– Trả lời câu hỏi: Bin định vẽ con gì?
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Bài đọc: Gà “tỉ tê” với gà (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 141)
Làm bài tập: Chọn câu trả lời đúng nhất (Chọn a, b, c hoặc d):
1. Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
a. Khi gà con còn nằm trong vỏ trứng.
b. Khi chúng vừa mới nở.
c. Khi chúng được một tháng tuổi.
d. Khi chúng được ba tháng tuổi.
2. Khi không có nguy hiểm, gà mẹ trò chuyện với gà con ra sao?
a. Kêu đểu đều “CÚC…CÚC…CÚC”.
b. Kêu gấp gáp “roóc, roóc”.
c. Kêu to “oác…oác”.
d. Kêu “tục, tục” rất nhanh.
3. Khỉ nghe gà mẹ báo hiệu có tai họa thì gà con làm gì?
a. Chạy nhanh vào tổ.
b. Chui vào cánh mẹ.
c. Cùng mẹ chiến đấu với kẻ thù.
d. Thản nhiên đi sau chân mẹ.
4. Câu “Đàn con đang xôn xao lập tức chui vào cánh mẹ” thuộc mẫu câu nào?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?
d. Mẫu câu khác.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả (Nghe – viết): (5 điểm)
Bài viết: Tìm ngọc
Chó và mèo là những con vật rất tình nghĩa. Thấy chủ buồn vì mất viên ngọc Long Vương tặng, chúng xin đi tìm. Nhờ nhiều mưu mẹo, chúng đã lấy được viên ngọc. Từ đó, người chủ càng thêm yêu quý hai con vật thông minh, tình nghĩa.
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đoạn văn từ 3 đển 5 câu kể về một con vật mà em yêu thích.
Hướng dẫn làm bài:
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: a
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: b
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một con vật mà em yêu thích.
Gợi ý làm bài tập làm văn:
– Con vật em tả là con gì?
– Hình dáng, màu sắc của con vật ấy ra sao?
– Đặc điểm gì nổi bật đã làm em yêu thích?
Bài tham khảo
Một ngày mới bắt đầu, chú sơn ca từ đâu bay đến đậu trên cành xoan trước đầu ngõ nhà em hót líu lo. Thân hình chú bé tí, bộ lông màu xanh lục pha ánh vàng của nắng trông rất đẹp. Chú đưa mắt nhìn quanh rồi cất tiếng hót trong trẻo. Dường như chú đang vui mừng trước ngày mới thật đẹp, thật ấm áp. Em rất thích nghe tiếng hót của sơn ca, em sẽ trồng thêm cây để có chim về đậu.
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53.
B. 44
C. 43
D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8
B. 49 + 7
C. 36 + 29
D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55
b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28
b/ 75 - 37
c/ 100 - 73
d/ 29 + 17
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 25 - 38
b/ 100 - 38 + 15
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73
b/ 42 - x = 30
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
48 + 49 - 9 - 8
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Lớp: ..... Số báo danh: ........
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là:
A. 82
B. 72
C. 93
D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:
A. 35.
B. 25
C. 15
D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 - 8
B. 69 - 10
C. 56 - 0
D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 2: (1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75
b/ 100 - 42 ......... 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38
b/ 75 - 27
c/ 100 - 37
d/ 29 + 57
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 35 - 38
b/ 100 - 28 + 15
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80
b/ 42 - x = 22
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
Thùng thóc giống có 53 kg, Thùng ngô có ít hơn thùng thóc giống 12 kg. Hỏi thùng ngô có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
24 + 65 - 4 - 5
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3
Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73
B. 77
C. 75
D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27
B. 17
C. 22
D. 15
PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41
x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37
95 – 58
38 + 56
66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 gồm có 35 đề thi Toán và 11 đề thi Tiếng Việt, gồm trắc nghiệm và tự luận, hướng dẫn chấm rất chi tiết giúp các em lớp 2 ôn luyện chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới cũng như các kì thi học sinh giỏi các cấp.
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,.... để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.
...............................
I. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2
- Bộ 24 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án
II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 Hay chọn lọc
1. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương tiếng Anh lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
- Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm học 2020 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tin Học
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tự nhiên
III. Đề thi học kì 1 lớp 2 VnDoc biên soạn:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021