Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 kì 1 có trong đề thi lớp 2.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021:
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?
A. 35 + 35
B. 23 + 77
C. 59 + 31
D. 74 + 26
Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24
A. x = 10
B. x = 34
C. x = 4
D. x = 14
Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 18 - 6
B. 18 - 8
C. 18 - 10
D. 18 - 3
Câu 4. Đổi: 5dm = … cm
A. 500
B. 5000
C. 501
D. 50
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số hình tam giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Câu 8. Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82
b. x - 34 = 46
Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Đáp án Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. C
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82 x = 82 - 37 x = 45 | b. x - 34 = 46 x = 46 + 34 x = 80 |
Câu 9.
Bài giải
Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:
45 – 23 = 22 (dm)
Đáp số: 22dm
Câu 10.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số bị trừ là 99.
Số trừ là 90.
Hiệu là: 99 – 90 = 9
Đáp số: 9
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
7 + 8 = 15 ☐
43 - 7 = 34 ☐
68 - 18 + 14 = 64 ☐
13 – 8 + 27 = 32 ☐
Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:
A. 11
B. 12
C. 13
b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:
A. 7
B. 9
C: 8
Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số hình tam giác có trong hình là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
b. Số hình tứ giác có trong hình là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
6 + 34
. . . . .
. . . . .
. . . . .
46 + 36
. . . . .
. . . . .
. . . . .
84 - 37
. . . . .
. . . . .
. . . . .
50 - 26
. . . . .
. . . . .
. . . . .
II. Tự luận:
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày .... tháng ....
Bài 6: (2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: (1 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?
Đáp án Đề 2:
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
8 + 7 = 15 ⇒ Đ
43 - 7 = 34 ⇒ S
68 - 18 + 14 = 64 ⇒ Đ
13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. B. 12
b. C. 8
Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. B. 3 hình
b. B. 3 hình
Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
6 + 34 = 40
46 + 36 = 82
84 - 37 = 47
50 - 26 = 24
Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
Ngày 29 tháng 12
Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày (22 + 7 = 29)
Bài 6:
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5 điểm)
45 – 17 = 28 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 28 lít dầu (0,5 điểm)
Bài 7:
Số 96
Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 16 – 5 = 21
B. 19 – 5 = 24
C. 15 – 5 = 15
D. 16 – 5 = 11
Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20
A. x = 3
B. x = 43
C. x = 13
D. x = 23
Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?
A. 11 kg
B. 35 kg
C. 39 kg
D. 38 kg
Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là
A. 86
B. 74
C. 38
D. 84
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 52 + 46 = ……
b. 36 + 24 = ……
c. 34 – 12 = ……
d. 94 – 37 = ……
Câu 2. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên;
+ Có ……. hình tứ giác
+ Có ……. hình tam giác
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Một bến xe có 43 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
Đáp án Đề 3:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Câu 2:
- Có 2 hình tứ giác
- Có 4 hình tam giác
Câu 3:
a) 40 + 8 = 8 + 40
b) 24 – 3 > 19 – 9
Câu 4:
Số ô tô đã rời bến là:
43 - 10 = 33 (ô tô)
Đáp số: 33 ô tô
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 4
I/. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1 điểm)
a, 21 + 57 =
A. 89 | B. 78 | C. 55 |
b. 44 – 34 =
A. 12 | B. 10 | C. 11 |
Câu 2: (1 điểm):
a. 38 + 5 =
A. 42 | B. 44 | C. 43 |
b. 45 – 19
A. 26 | B. 29 | C. 24 |
Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33, 54, 45, 28): (1 điểm)
A. 33, 28, 45, 54 | B. 28, 45, 33, 54 | C. 28, 33, 45, 54 |
Câu 4: (1 điểm)
8dm + 2dm=
A. 9 dm | B. 10dm | C. 11dm |
Câu 5: (1 điểm) 50cm=? dm
A. 4 dm | B. 3 dm | C. 5 dm |
Câu 6: (0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là:
A. gam | B. k | C. kg |
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (0,5 điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 8: Đọc tên hình tam giác (0,5 điểm)
A. ACB | B. CBA | C. ABC |
II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 28+ 5 | d) 53 – 29 |
Câu 10: (1điểm)
Trong hình vẽ có số hình tam giác:
Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? (1 điểm)
Bài giải:
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Đáp án Đề 4:
I. Trắc nghiệm : (7 điểm).
Câu 1. a. B; b. B
Câu 2. a. C; b. A
Câu 3, C
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. C
Câu 8. C
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 9: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a) 28 + 5 = 33
b) 53 – 29 = 24
Câu 10: (1 điểm)
2 tam giác
Câu 11: (1 điểm)
Số kg táo cửa hàng còn lại (0,25 đ)
51 – 26 = 25 (kg) (0,5 đ)
Đáp số 25 kilôgam (0,25 đ)
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 5
I/. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?
A. 10
B. 70
C. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
Câu 3: x + 5 = 5
A. x = 10
B. x = 0
C. x = 5
Câu 4: Số?
...... - 5 = 6
A. 9
B. 10
C. 11
Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?
A. 23 giờ
B. 24 giờ
C. 25 giờ
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
II/. Tự luận (4 điểm) Hoàn thành các bài:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 32 - 25
b) 53 – 29
Câu 8: Số? (1 điểm)
Câu 9: Tìm : (1 điểm)
a) x + 24 = 67
b) x – 8 = 29
Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Đáp án Đề 5:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm).
Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý | A | C | B | C | B | C |
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a. 32 - 25 =7
b. 53 – 29 = 24
Câu 8: (1 điểm)
Viết đúng các số cho 1 điểm,
Câu 9: (1điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
a) x + 24 = 67 x = 67 – 24 x = 43 | b) x – 8 = 29 x = 29 + 8 x = 37 |
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải:
Khối lớp Ba có số học sinh là:
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh.
..................
Đề thi học kì 1 lớp 2 được tải nhiều nhất:
- Bộ 45 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án (24 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 (11 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án
Ngoài Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 và Tiếng Việt 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán, Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.