Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's Learn English 3 có đáp án

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 5 rèn luyện những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Đề thi học kì 1 lớp 5 năm học 2018 - 2019

môn Tiếng Anh

I. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently (Chọn từ có cách phát âm khác)

1. A. volunteer

B. object

C. rod

D. annoy

2. A. device

B. assistant

C. rise

D. ripe

3. A. tube

B. supermarket

C. cupboard

D. usual

4. A. safety

B. pane

C. demonstrate

D. wardrobe

5. A. socket

B. uniform

C. export

D. store

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. STAIDIUM ………………………………………….

2. HOISPITAL ………………………………………….

3. SUPERIMARKET ………………………………………….

4. CINEIMA ………………………………………….

5. POEST OFFICE ………………………………………….

6. PHAREMACY ………………………………………….

7. THEATREA ………………………………………….

8. BEETWEEN ………………………………………….

III. Put the words in order.

1. holiday/ did/ Where/ you/ last/ go/ ?

2. birthday/ party/ When/ your/ last/ was/ ?

3. comic/ I / read/ books/ English/ .

4. the tigers/ and/ They/ saw/ the elephants/.

Đáp án:

I. 1. D 2. B 3. C 4. D 5. A

II. 1. Stadium 2. hospital 3. supermarket 4. cinema 5. post office 6. pharmacy 7. theatre 8. between

III. 1. Where did you go on last holiday?

2. When was your last birthday party?

3. I read English comic books.

4. They saw the tigers and the elephants.

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016

Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always B. usually C. yesterday D. often

2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball

3 A. dance B. sing C. read D. exercise

4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer

5. A. one B. second C. third D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where when play it favourite

A: Do you want to (1)______chess?

B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.

A: How often do you play (3)_____ ?

B: Always.

A: (4) ______do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)______do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do B. did C. doing D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does B. Do C. Doing D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were B. are C. Was D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did B. do C. does D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually B. sometimes C. often D. always

6. What........... your mother do ?

A. do B. does C. did D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

...................................................................

2. Where were the teachers and students?

...................................................................

3. What did the students do?

...................................................................

4. Does everyone like the festival?

......................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)

1. C. yesterday

2. A. ball

3. D. exercise

4. B. shoes

5. A. one

Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)

1. play

2. favorite

3. it

4. where

5. when

Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)

1. C doing

2. B Do

3. A were

4. A did

5. C often

6. B does

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)

1. They had the Teacher's day last month.

2. Teachers and students were in the schoolyard.

3. Many students sang and danced.Some played football.

4. Yes, they did.

Trên đây là toàn bộ nội dung có trong tài liêu Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 theo giáo trình Let's learn. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,.. được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
332
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh

    Xem thêm