Ngữ pháp Unit 1 lớp 5 What's Your Address?
Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 5 What's your address? nằm trong bộ đề để học tốt tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm học 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu lý thuyết cấu trúc Unit 1 tiếng Anh lớp 5 What's your address? bao gồm toàn bộ những cấu trúc tiếng Anh quan trọng chắc chắn sẽ giúp các em tổng hợp những kiến thức ngữ pháp Anh văn lớp 5 theo bài học hiệu quả.
Ngữ pháp tiếng Anh 5 Unit 1: Where's your address?
- 1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”
- 2. Cách viết địa chỉ nhà trong tiếng Anh
- 3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó
- 4. Hỏi và trả lời về ai đó sống ở đâu
- 5. Hỏi và trả lòi một cái nào đó như thế nào
- 6. Hỏi và trả lời về ai đó sống với ai
- 7. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?
1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”
a) Giới từ "on" có nghĩa là "trên; ở trên"
- on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt.
on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt
Ex: On the table. Trên cái bàn.
On the bed. Trên giường.
- on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà).
on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng
Ex: on the platform/ island/ river/ beach ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển on the (1st, 2nd, 3rd) floor ở tầng 1, 2, 3
b) Giới từ "in" có nghĩa là "trong; ở trong"
- in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vật gì đó được bao quanh).
Ex: in the world/ in the sky/ in the air (trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí)
in a book/ in a newspaper (trong quyển sách/ trong tờ báo)
c) at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà
Ex: I live at 20 Quang Trung Street.
Tôi sống ở số 20 đường Quang Trung.
2. Cách viết địa chỉ nhà trong tiếng Anh
Cấu trúc:
số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quận, tên thành phố + City
Ex: 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.
128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý:
Tan Dinh Ward: phường Tân Định
Ward 3: phường 3
Ben Nghe Quarter: phường Bến Nghé
Tan Phu District: quận Tân Phú
District 1: quận 1
Cu Chi District: huyện Củ Chi
Quang Binh Province: tỉnh Quảng Bình
Nha Trang City: Thành phố Nha Trang
3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó
Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó, chúng ra sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
What's Your Address?
Địa chỉ của bạn là gì?
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
It’s + địa chỉ nhà.
Nó là...
Ex: What's your address?
Địa chỉ của bạn là gì?
It's 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District.
Nó là số 654 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình.
4. Hỏi và trả lời về ai đó sống ở đâu
Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống ở đâu, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
(1) Where does he/ she live?
Cậu ấy/ cô ấy sống ở đâu? ở cấu trúc (1) sử dụng động từ thường "live (sống)" trong câu nên chúng ta phải dùng trợ động từ "does" vì chủ ngữ chính trong câu là ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it/ hoặc danh từ số chỉ số ít).
Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mâu câu sau: He/ she lives at + địa chỉ nhà.
Cậu ấy/ cô ấy sống ở ...
He/ she lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà.
Cậu ấy/ cô ấy sống ở ...
Ex: Where does he live?
Cậu ấy sống ở đâu?
He lives at 12 Lac Long Quan street.
Cậu ấy sống ở số 12 đường Lạc Long Quân.
He lives on the first floor of An Lac Towerẽ
Cậu ấy sống ở tầng 1 của Tòa tháp An Lạc.
(2) Where do you/ they live?
Bạn/ Họ sống ở đâu?
Cấu trúc (2) sử dụng động từ thường "live (sống)" trong câu nên chúng ta phải dùng trợ động từ "do" vì chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" ở dạng số nhiều.
Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
I/ they live at + địa chỉ nhà.
Tôi/ họ sống ở ...
I/ they live on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà.
Tôi/ họ sống ở...
Ex: Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
I live at 15 Ly Thuong Kiet Street
Tôi sống ở số 15 đường Lý Thường Kiệt.
I live on the second floor of Thuan Viet Tower. Tôi sống ở tầng 2 của Tòa tháp Thuận Việt.
5. Hỏi và trả lòi một cái nào đó như thế nào
What’s it like? | Nó như thế nào? |
What’s the ... + like? | ... như thế nào? |
It’s + tinh từ mô tả. | Nó là... |
Một số tính từ mô tả các em cần nhớ: big (lớn), small (nhỏ), large (rộng ròi), old (cũ), beautiful (đẹp), ugly (xấu), busy (náo nhiệt, bận rộn), far (xa) big and busy (lớn và náo nhiệt),...
Ex: What's the city like? Thành phố như thế nào?
It's big and busy. Nó lớn và náo nhiệt.
6. Hỏi và trả lời về ai đó sống với ai
Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc ai đó sống với ai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
(1) Who does he/ she live with?
Cậu ấy/ cô ấy sống với ai?
Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta cò thể sử dụng các mẫu câu sau:
He/ she lives with +.
Cậu ấy/ cô ấy sống với...
Ex: Who does she live with? She lives with her family.
Cô ấy sống với ai?
Cô ấy sống với gia đình của mình.
(2) Who do you/ they live with?
Bạn/ Họ sống với ai?
Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
I/ They live with + ...
Tôi/ Họ sống với..,
Ex: Who do you live with? Bạn sống với ai?
I live with my parents. Tôi sống với ba mẹ tôi.
7. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?
I. Complete the sentence.
1. What's ______ address, Lien?
2. It ____ 83 Cau Giay,
3. Where ______ you live?
4. I live ____ 56 Duy Tan.
5. What is the city _____?
6. It is big ____ noisy.
II. Read and Match.
1. ON | a. the morning |
b. 59 Le Thanh Tong street | |
2. AT | c. the second floor |
d. the sky | |
3. IN | e. the bed |
f. home |
III. Reorder the words to have correct sentences
1. Lisa./ This/ is/ new/ classmate,/ our/
_______________________
2. London./ He/ comes/ from/
_______________________
3. in/ a/ small/ town./ My/ grandparents/ live/
_______________________
4. What’s/ your/ village/ like/ ?
_______________________
5. he/ Where/ live/ does/?
_______________________
6. Da Lat city/ hometown/ Her/ is.
________________________________________________
7. hometown/ like/ What/ his/ is?
________________________________________________
8. small/ peaceful/ a/ village/ and/ It/ is.
________________________________________________
9. Linda/ Does/ her/ live/ with/ grandparents?
________________________________________________
10. are/ modern/ There/ many/ my/ towers/ in/ hometown.
________________________________________________
IV. Choose the correct answer.
1. I like studying _______ New Year’s Day.
A. in B. on C. at
2. I was born _______ 2012.
A. in B. on C. at
3. The party is _______ June 15th.
A. in B. on C. at
4. He will meet his family _______ Christmas.
A. in B. on C. at
5. She arrived here _______ 8 o’clock.
A. in B. on C. at
6. I have to go to school _______ Thursday.
A. in B. on C. at
7. Her family will go to the beach ________ this summer.
A. in B. on C. at
V. Match the questions with the correct answers.
A | B |
1. What's your address? 2. Where do you live? 3. What's your hometown like? 4. Is your hometown large? 5. How often do you go to your hometown? | a. I live in a big city. b. It's 56 Duy Tan Street. c. Once a week. d. It's peaceful and quiet. e. No, it isn't. |
VI. Underline the incorrect word and rewrite the correct one.
1. Where are you come from?
2. I lives in flat 10 on the second floor of Eiffel Tower.
3. Hoa and Minh lives at 52 Ba Trieu Street.
4. Jimmy lives on his family in London, England.
5. Do your live in 93 Pineapple Road?
ĐÁP ÁN
I. Complete the sentence.
1. What's __your____ address, Lien?
2. It _is___ 83 Cau Giay,
3. Where ____do_____ you live?
4. I live _at___ 56 Duy Tan.
5. What is the city __like___?
6. It is big _and___ noisy.
II. Read and Match.
1 - c - e; 2 - b - f; 3 - a - d;
III. Reorder the words to have correct sentences
1 - This is our new classmate, Lisa.
2 - He comes from London.
3 - My grandparents live in a small town.
4 - What is your village like?
5 - Where does he live?
6 - Her hometown is Da Lat city.
7 - What is his hometown like?
8 - It is a small and peaceful village.
9 - Does Linda live with her grandparents?
10 - There are many modern towers in my hometown.
IV. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - C; 6 - B; 7 - A;
V. Match the questions with the correct answers.
A | B | |
1. What's your address? 2. Where do you live? 3. What's your hometown like? 4. Is your hometown large? 5. How often do you go to your hometown? | 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - e; 5 - c | a. I live in a big city. b. It's 56 Duy Tan Street. c. Once a week. d. It's peaceful and quiet. e. No, it isn't. |
VI. Underline the incorrect word and rewrite the correct one.
1 - Sửa are thành do hoặc bỏ come
2 - Sửa lives thành live
3 - Sửa lives thành live
4 - Sửa on thành with
5 - Sửa in thành at
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 chất lượng cao (số 3) MỚI
Trên đây là Lý thuyết Ngữ pháp Unit 1 tiếng Anh lớp 5 What's your address? đầy đủ. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Tham khảo thêm: Học Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address? đầy đủ nhất