Ngữ pháp Unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây tổng hợp toàn bộ ngữ pháp trọng tâm của bài học giúp các bạn tiếp thu bài dễ dàng.

1. Hỏi đáp hôm nay bạn có học không

Hỏi:

Do you have school today?

Hôm nay bạn có học không?

Hoặc

Do you have school today, Trinh?

Hôm nay bọn có học không Trinh?

Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/ không" nên:

- Nếu bạn có học (đi học) thì trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có học.

- Nếu không có học (đi học) thì trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có (đi) học.

Don’t là viết tắt của do not.

Ex: (1) Do you have school today?

Hôm nay bạn có học không?

Yes, I do. Vâng, tôi có học.

(2) Do you have school today, Khang?

Hôm nay bạn có học không Khang?

No, I don't. Không, tôi không học.

2. Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó

Hỏi:

What lessons do you like?

Bạn thích học môn nào?

What lessons do you like, Trang?

Bạn thích học môn nào vậy Trang?

Đáp:

I like + môn học.

Tôi thích môn..

Ex: What lessons do you like?

Bạn thích môn học nào?

I like Maths and IT.

Tôi thích môn Toán và môn Tin học.

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sủ dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/ she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.

Hỏi:

Does she/ he like + môn học?

Cô ấy/ cậu ấy thích môn... không?

Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có/ không", nên.

- Nếu cậu ấy/ cô ấy thích môn học đó thì bạn trà lời:

Yes, she/ he does.

Vâng, cô ấy/ cậu ấy thích môn học đó.

- Nếu cậu ấy/ cô ấy không thích môn học đó thì bạn trả lời:

No, she/ he doesn’t.

Không, cô ấy/ cậu ấy không thích môn học đó.

Ex: Does she like Music? Cô ấy thích môn Âm nhạc không?

Yes, she does./ No, she doesn't.

Vâng, cô ây thích./ Không, cô ấy không thích.

Nếu chủ ngữ chính là “you/ they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.

Do you like + môn học?

Bạn thích môn... không?

Đáp:

- Nếu thích môn học đó thì bạn trả lởi:

Yes, I do.

Vâng, tôi thích môn đó.

- Nếu không thích môn học đó thì bạn trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không thích môn đó.

Do you like Music? Bạn thích môn Âm nhạc không? Yes, I do./ No, I don't.

Vâng, tôi thích./ Không, tôi không thích.

3. Hỏi đáp về ai đó hôm nay có bao nhiêu môn học

Hỏi

How many lessons do you have today?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Đáp:

I have...

Tôi có ...

How many lessons do you have today?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

I have three: Vietnamese, English and IT.

Tôi có ba môn học: Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học.

Mở rộng:

Khi các bạn muốn hỏi ai đó có bao nhiêu môn học vào những ngà (thứ) trong tuần. Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

How many lessons do you have + on + các ngày trong tuần?

Bạn có bao nhiêu môn học vào những ngày...?

Lưu ý:

1) Các ngày trong tuần luôn ở dạng số nhiều, ví dụ: Monday: (những ngày thứ Hai), Wednesdays (những ngày thứ Tư),...

2) Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”

on Mondays

vào những thứ Hai

on Wednesdays

vào những thứ Tư

on Saturday

vào thứ Bảy

on Sunday

vào ngày Chủ nhật

on Tuesday morning

vào sáng thứ Ba

on Saturday afternoon

vào chiều thứ Bày

on 5 May

vào ngày 5 tháng Năm

I have...

Tôi có...

Ex: How many lessons do you have on Thursdays?

Bạn có bao nhiêu môn học vào những ngày thứ Năm?

I have Maths, Science, Art and Vietnamese.

Tôi có môn học Toán, Khoo học, Mỹ thuật và Tiếng Việt.

4. Hỏi đáp ai đó thường có môn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần

Hỏi: How often do you have + môn học

Bạn thường có môn ... bao nhiêu lần?

Ex: How often do you have Vietnamese?

Bạn thường có môn tiếng Việt bao nhiêu lần?

5. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today? có đáp án

1. Match the questions with the answers:

1. Do you like English?

1 - ...

a. It’s Maths.

2. How often does she have Art?

2 - ...

b. No, I am at home.

3. How many lessons do you have on Monday?

3 - ...

c. No, I don’t.

4. What’s your favorite subject?

4 - ...

d. Yes, she does.

5. What subjects do you have today?

5 - ...

e. I have four.

6. Are you at school now?

6 - ...

f. Three times a week.

7. Does she have Vietnamese today?

7 - ...

g. English Music and PE.

ĐÁP ÁN

1. Match the questions with the answers:

1. Do you like English?

1 - ...c...

a. It’s Maths.

2. How often does she have Art?

2 - ...f...

b. No, I am at home.

3. How many lessons do you have on Monday?

3 - ...e...

c. No, I don’t.

4. What’s your favorite subject?

4 - ...a...

d. Yes, she does.

5. What subjects do you have today?

5 - ...g...

e. I have four.

6. Are you at school now?

6 - ...b...

f. Three times a week.

7. Does she have Vietnamese today?

7 - ...d...

g. English Music and PE.

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,...

Xem thêm: Hướng dẫn học tiếng Anh 5 Unit 6 How many lessons do you have today?

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 - 2021.

Đánh giá bài viết
46 10.883
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm