Giải SBT tiếng Anh lớp 5 Unit 10 When will Sports Day be?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 10: When will Sports Day be? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết sẽ giúp các em nâng cao hiệu quả học tập môn tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2023 - 2024.
Giải SBT tiếng Anh 5 Unit 10 When will Sports Day be?
- A. Ngữ âm - Pronunciation trang 40 SBT tiếng Anh 5 Unit 10
- B. Từ vựng - Vocabulary trang 40 - 41 SBT tiếng Anh 5 Unit 10
- C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
- D. Nói - Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
- E. Đọc - Reading trang 42 - 43 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
- F. Viết - Writing trang 43 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
Unit 10. When will Sports Day be? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
UNIT 10. WHEN WILL SPORTS DAY BE?
Bài 10. Khi nào hội thao sẽ diễn ra?
A. Ngữ âm - Pronunciation trang 40 SBT tiếng Anh 5 Unit 10
1. Mark the sentence stress (') on the words. Then say the sentences aloud. Đánh dấu trọng âm câu vào các từ. Sau đó đọc to các câu sau.
Đáp án
1. 'When will 'Sports 'Day 'be?
Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
2. It'll be on 'Saturday.
Nó sẽ vào thứ Bảy.
3. 'What are they 'going to 'do on 'Sports 'Day?
Họ sẽ làm gì vào Hội thao?
4. They are 'going to 'play 'football.
Họ sẽ chơi bóng đá.
2. Read and complete. Then say the sentences aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này.
Đáp án
1. be, Saturday
A: Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
B: Nó sẽ vào thứ Bảy.
2. do, football.
A: Họ sẽ làm gì vào Ngày thiếu nhi?
B: Họ sẽ chơi bóng đá.
3. What, sing
A: Họ sẽ làm gì vào ngày Quốc khánh?
B: Họ sẽ ca hát.
B. Từ vựng - Vocabulary trang 40 - 41 SBT tiếng Anh 5 Unit 10
1. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1. d
chơi cầu lông
2. c
tham gia Hội thao
3. a
đi bơi
4. e
hát những bài hát
5. b
luyện tập chăm chỉ
2. Complete the sentences. Use the correct forms of the verbs in B1. Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng đúng của động từ ở phần B1.
Đáp án
1. playing
Bây giờ Nga và Hoa đang chơi cầu lông trong phòng tập.
2. take
Tôi sẽ tham gia cuộc thi âm nhạc vào Ngày Nhà giáo.
3. go
Tony sẽ đi bơi.
4. sing
Tom sẽ hát những bài hát tiếng Anh.
5. practising
Họ đang luyện tập chăm chỉ cho cuộc thi hát.
C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
1. Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1. c
Khi nào sẽ diễn ra Hội thao? Vào Chủ nhật.
2. e
Sự kiện Quốc khánh sẽ diễn ra ở đâu? Ở trường.
3. a
Phong sẽ làm gì vào Ngày Nhà giáo? Cậu ấy sẽ chơi bóng rổ với giáo viên.
4. b
Mai sẽ làm gì vào ngày thiếu nhi? Cô ấy sẽ chơi cờ.
5. d
Bạn có tham gia cuộc thi hát không? Không, tôi không.
2. Look and complete. Nhìn và hoàn thành.
Đáp án
1. Sunday
Hội thao sẽ diễn ra vào Chủ nhật.
2. badminton
Phong và Nam sẽ chơi cầu lông.
3. festival/ contest/ competition
Tôi sẽ tham dự lễ hội/ cuộc thi âm nhạc.
4. practising
Chúng tôi đang luyện tập chăm chỉ cho Hội thao.
D. Nói - Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
1. Read and reply. Đọc và trả lời.
a. When will Sports Day be?
b. Bạn định làm gì?
c. Các bạn trong lớp của bạn sẽ làm gì?
d. Are you practising hard for Sports Day?
Hướng dẫn dịch
a. Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
b. Bạn sẽ làm gì?
c. Các bạn cùng lớp của bạn sẽ làm gì?
d. Các bạn có đang luyện tập chăm chỉ cho Hội thao không?
2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời các câu hỏi trên.
Gợi ý
1 - When will Sports Day be?
It will be on Tuesday next week.
2 - What are you going to do?
I am going to play tug of war.
3 - What are your classmates going to do?
They are going to play basketball and run.
4 - Are you practising hard for Sports Day?
Yes, I am.
Hướng dẫn dịch
1 - Ngày thể thao sẽ diễn ra khi nào?
Nó sẽ là vào thứ Ba tuần sau.
2 - Bạn định làm gì?
Tôi sẽ chơi trò kéo co.
3 - Các bạn trong lớp của bạn sẽ làm gì?
Họ sẽ chơi bóng rổ và chạy.
4 - Bạn có đang tập luyện chăm chỉ cho Ngày hội thể thao không?
Vâng là tôi.
E. Đọc - Reading trang 42 - 43 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1. When
2. Where
3. What
4. play
5. will
Hướng dẫn dịch
Phong: Không lâu nữa là tới Hội thao rồi! Sẽ rất tuyệt đây!
Tony: Khi nào nó sẽ diễn ra?
Phong: Thứ Bảy.
Tony: Nó sẽ diễn ra ở đâu?
Phong: Ở sân vận động gần trường mình.
Tony: Bạn sẽ làm gì vào Hội thao?
Phong: Phong, Nam và tớ sẽ chơi bóng đá. Lớp tớ sẽ đấu với lớp 5B.
Tony: Hy vọng các bạn sẽ thắng.
Phong: Tớ cũng vậy!
2. Look and complete. Xem và hoàn thành.
Đáp án
1. basketball
2. badminton
3. run
4. swim
5. table tennis
Hướng dẫn dịch
Hội thao của trường tôi sẽ diễn ra vào tháng tới. Mọi người trong lớp đều đang chuẩn bị cho nó. Tom và Tony sẽ chơi bóng rổ. Phong và Mai sẽ chơi cầu lông. Linda sẽ chạy. Nam sẽ bơi và Peter sẽ chơi bóng bàn. Các bạn lớp tôi đang luyện tập chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng tôi hi vọng chúng tôi sẽ làm tốt.
F. Viết - Writing trang 43 SBT Tiếng Anh 5 Unit 10
1. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp từ thành câu.
Đáp án
1. They will play table tennis on Sports Day.
2. My classmates will take part in the music event.
3. He is practising hard for Sports Day.
4. When will Sports Day be?
5. What are you going to do on Sports Day?
Hướng dẫn dịch
1 - Họ sẽ chơi bóng bàn tại Hội thao.
2 - Các bạn lớp tôi sẽ tham gia vào sự kiện âm nhạc.
3 - Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho Hội thao.
4 - Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
5 - Bạn sẽ làm gì tại Hội thao?
2. Write about you. Viết về bạn.
Câu hỏi:
1 - When will your school Sports Day be?
2 - Where will it be?
3 - What are you going to do on that day?
4 - What are your classmates going to do on that day?
Hướng dẫn dịch
1 - Khi nào Hội thao trường bạn sẽ diễn ra?
2 - Nó sẽ diễn ra ở đâu?
3 - Bạn sẽ làm gì vào ngày đó?
4 - Các bạn lớp bạn sẽ làm gì vào ngày đó?
Đáp án gợi ý 1
1. It will be on next Sunday. Nó sẽ diễn ra vào Chủ Nhật tới.
2. It will be in the sport ground near my school. Ở sân vận động gần trường tớ.
3. I will participate in relay race team of my class. Tớ sẽ vào đội chạy tiếp sức của lớp.
4. Mai, An, and Hung will be in running team. Trung will play badminton. Mai, An và Hùng sẽ vào đội chạy tiếp sức. Trung sẽ chơi cầu lông.
Đáp án gợi ý 2
1. Next month. / It'll be next month. Vào tháng tới. / Nó sẽ diễn ra vào tháng tới
2. At school. / It'll be at school. Ở trường. / Nó sẽ diễn ra ở trường.
3. I am going to take part in the volleyball team. Tôi sẽ tham gia vào đội bóng chuyền.
4. Khang is going to play in a football match, Trinh is going to play badminton. Trang is going play table tennis. Trung and Minh are going to play basketball. Khang sắp thi đấu bóng đá, Trinh sẽ chơi cầu lông. Trang đang đi chơi bóng bàn. Trung và Minh sẽ chơi bóng rổ.
Download tài liệu giải bài tập SBT Unit 10 lớp 5 When will Sports day be? tại: Giải SBT tiếng Anh Unit 5 lớp 10 When will Sports Day be? chi tiết nhất. Giải Sách bài tập tiếng Anh unit 10 lớp 5 When will Sports day be? bao gồm đáp án, hướng dẫn dịch các phần bài tập trang 40 - 43 SBT tiếng Anh lớp 5 tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập các phần bài tập: Pronunciation, Vocabulary, Sentence patterns, Speaking, Reading và Writing giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 unit 10 When will Sports Day be? đầy đủ nhất