Từ vựng Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future?
VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future? gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài 15 lớp 5, kèm với phiên âm dễ hiểu và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới theo từng đơn vị bài học một cách nhanh chóng.
Từ vựng tiếng Anh Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future?
* Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What would you like to be in the future? ĐẦY ĐỦ
I. Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 15 What would you like to be in the future?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. future | (n) /fju:t∫ə/ | tương lai |
2. pilot | (n) /pailət/ | phi công |
3. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
4. teacher | (n) /ti:t∫ə/ | giáo viên |
5. architect | (n) /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
6. engineer | (n) /endʒi'niə/ | kĩ sư |
7. writer | (n) /raitə/ | nhà văn |
8. accountant | (n) /ə'kauntənt/ | nhân viên kế toán |
9. business person | (n) /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
10. nurse | (n) /nə:s/ | y tá |
11. artist | (n) /ɑ:tist/ | họa sĩ |
12. musician | (n) /mju:'zi∫n/ | nhạc công |
13. singer | (n) /siηə/ | ca sĩ |
14. farmer | (n) /fɑ:mə/ | nông dân |
15. dancer | (n) /dɑ:nsə/ | vũ công |
16. fly | (v) /flai/ | bay |
17. of course | /əv kɔ:s/ | dĩ nhiên |
18. scared | (adj) /skeəd/ | sợ hãi |
19. leave | (v) /li:v/ | rời bỏ, rời |
20. grow up | (v) /grou ʌp/ | trưởng thành |
21. look after | (v) /luk ɑ:ftə/ | chăm sóc |
22. patient | (n) /pei∫nt/ | bệnh nhân |
23. design | (v) /di'zain/ | thiết kế |
24. building | (n) /bildiη/ | tòa nhà |
25. comic story | (n) /kɔmik stɔ:ri/ | truyện tranh |
26. farm | (n) /fɑ:m/ | trang trại |
27. countryside | (n) /kʌntrisaid/ | vùng quê |
28. space | (n) /spies/ | không gian |
29. spaceship | (n) /speis'∫ip/ | phi thuyền |
30. astronaut | (n) /æstrənɔ:t/ | phi hành gia |
31. planet | (n) /plænit/ | hành tinh |
32. important | (asdj) /im'pɔ:tənt/ | quan trọng |
33. dream | (n) /dri:m/ | mơ ước |
34. true | (adj) /tru:/ | thực sự, đúng |
35. job | (n) /dʒɔb/ | công việc |
36. drive | (v) /draɪv/ | điều khiển, lái |
37. grow | (v) /ɡrəʊ/ | trồng |
II. Bài tập từ vựng Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future? có đáp án
1. Choose the odd one out.
1. A. pencil B. notebook C. eraser D. apartment
2. A. in B. on C. who D. at
3. A. are B. were C. is D. am
4. A. morning B. afternoon C. evening D. good night
5. A. When B. which C. what D. name
6. A. desks B. pegs C. cupboards D. chair
7. A. hot B. weather C. cold D. unhappy
8. A. hungry B. full C. between D. thirsty
9. A. thirsty B. poster C. picture D. photos
10. A. tired B. scared C. cupboard D. sad
Choose definitions to the following jobs:
1. A cook | a) a person who cures teeth |
2. An astronaut | b) a person who writes stories for children |
3. A writer | c) a person who dances |
4. A dentist | d) a person who sings |
5. A firefighter | e) a person who controls the ship |
6. A captain | f) a person who fights with fire |
7. A nurse | g) a person who cooks food |
8. A dancer | h) a person who flies into space |
9. A singer | i) a person who works on a farm |
10. A farmer | j) a person who looks after patients |
Read and complete
look | future | would | teacher | architect |
Hello. I’m Sue. I have some close friends. We have different dreams about our (1) …………… Bill would like to be an English (2) …………… He (3) …………… like to teach children interesting english songs and chants. Jane and Sam would like to be doctors because they would like to (4) …………… after children’s health. I would like to be an (5) …………… because I would like to build towers. We want our dreams to be true one day.
ĐÁP ÁN
1. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - D;
6 - D; 7 - B; 8 - C; 9 - A; 10 - C;
Choose definitions to the following jobs:
1. A cook | 1 - g | a) a person who cures teeth |
2. An astronaut | 2 - h | b) a person who writes stories for children |
3. A writer | 3 - b | c) a person who dances |
4. A dentist | 4 - a | d) a person who sings |
5. A firefighter | 5 - f | e) a person who controls the ship |
6. A captain | 6 - e | f) a person who fights with fire |
7. A nurse | 7 - j | g) a person who cooks food |
8. A dancer | 8 - c | h) a person who flies into space |
9. A singer | 9 - d | i) a person who works on a farm |
10. A farmer | 10 - i | j )a person who looks after patients |
Read and complete
Hello. I’m Sue. I have some close friends. We have different dreams about our (1) ………future…… Bill would like to be an English (2) ………teacher…… He (3) ……would……… like to teach children interesting english songs and chants. Jane and Sam would like to be doctors because they would like to (4) ……look……… after children’s health. I would like to be an (5) …architect………… because I would like to build towers. We want our dreams to be true one day.
* Tham khảo thêm Bài tập Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future? có đáp án khác:
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What would you like to be in the future?
- Bài tập Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What would you like to be in the future?
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What would you like to be in the future?
- Bài tập tiếng Anh Unit 15 lớp 5 What would you like to be in the future?
- Ôn tập tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What would you like to be in the future?
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com nhau để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.