Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Where will you be this weekend?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 mới Unit 5: Where will you be this weekend? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các em nâng cao chất lượng môn học.

Unit 5. Where will you be this weekend? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới

A. Pronunciation - Ngữ âm trang 20 SBT tiếng Anh 5 Unit 5

1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud. Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó nói lớn tiếng những từ này.

Đáp án

1. 'countryside 2. 'Sunday 3. 'islands 4. 'seaside 5.'picnic

2. Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này.

Đáp án

1. Sunday

2. seaside

3. picnic

4. countryside

5. islands

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi sẽ thăm ông bà chúng tôi vào Chủ nhật.

2. Những bạn cùng lớp của tôi sẽ ở bãi biển vào tháng tới.

3. Họ sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.

4. Ông bà tôi sống ở miền quê.

5. Có nhiều đảo ở vịnh Hạ Long.

B. Vocabulary - Từ vựng trang 20 - 21 SBT Tiếng Anh 5 Unit 5

1. Put the words in the correct columns. Xếp các từ vào đúng cột.

Đáp án

PLACE: Địa điểm

beach [bờ biển]

village [làng quê]

island [đảo]

countryside [nông thôn]

seaside [bờ biển]

TIME: Thời gian

weekend [cuối tuần]

today [hôm nay]

tomorrow [ngày mai]

year [năm]

month [tháng]

2. Complete the sentences with the words in B1. Hoàn thành những câu sau với những từ ở B1.

Đáp án

1. countryside/ village/ mountain

2. beach

3. island

4. village

Hướng dẫn dịch

1 - Chúng tớ sẽ đi đến nông thôn/ làng quê/ núi tháng tới.

2 - Phong và Nam sẽ chơi bóng đá trên bờ biển vào chiều nay.

3 - Họ sẽ đi tàu vòng quanh đảo ngày mai.

4 - Bố mẹ tớ sống ở 1 làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.

C. Sentence patterns - Thành phần câu trang 21 - 22 SBT tiếng Anh 5 Unit 5

1. Read and match. Đọc và nối câu.

Đáp án:

1 - e Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? Tớ sẽ đi dã ngoại.

2 - c Bạn sẽ làm gì ngày mai? Tớ sẽ ở trên núi.

3 - a Tại sao bạn sẽ ở nhà? Bởi vì tớ bận.

4 - b Khi nào bạn sẽ đến thăm hòn đảo? Tuần này.

5 - d Bạn sẽ đến Hội An chứ? Có, tớ sẽ đến.

2. Write the answers. Viết câu trả lời.

Đáp án

1. I will be in Hanoi.

2. I will go to the cinema.

3. On April 30th.

4. In this July.

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này? Tớ sẽ ở Hà Nội.

2 - Bạn sẽ làm gì cuối tuần này? Tớ sẽ đi xem phim.

3 - Khi nào bạn sẽ có 1 kỳ nghỉ? Vào ngày 30 tháng 4.

4 - Khi nào bạn sẽ đi đến bãi biển? Vào tháng Bảy này.

D. Speaking - Nói trang 22 SBT Tiếng Anh 5 Unit 5

1. Read and reply. Đọc và đáp lại.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

b. Bạn sẽ làm gì vào tháng tới?

c. Khi nào bạn sẽ đi dã ngoại?

d. Bạn sẽ làm gì sau khi tan học?

2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

Gợi ý

a. Where will you be this weekend?

I will be at my grandparents'.

b. What will you do next month?

I will visit Da Lat.

c. When will you go for a picnic?

I will go for a picnic next Saturday.

d. What will you do after school?

I will help my mom cook dinner.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi sẽ ở nhà ông bà ngoại.

b. Bạn sẽ làm gì vào tháng tới?

Tôi sẽ đến thăm Đà Lạt.

c. Khi nào bạn sẽ đi dã ngoại?

Tôi sẽ đi dã ngoại vào thứ bảy tới.

d. Bạn sẽ làm gì sau giờ học?

Tôi sẽ giúp mẹ nấu bữa tối.

E. Reading - Đọc trang 22 - 23 SBT Tiếng Anh 5 Unit 5

1. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án:

1. weekend [cuối tuần]

2. go [đi]

3. do [làm]

4. football [đá bóng]

5. swim [bơi]

6. islands [hòn đảo]

Hướng dẫn dịch

A: Bạn sẽ làm gì cuối tuần này?

B: Tớ sẽ đi dã ngoại.

A: Bạn sẽ đi đâu?

B: Tớ sẽ đi Nha Trang.

A: Bạn sẽ làm gì ở đó?

B: Tớ sẽ chơi đá bóng ở trên bờ biển và bơi ở trong biển.

A: Bạn sẽ đi thăm những hòn đảo chứ?

B: Có chứ!

2. Look, read and complete. Nhìn, đọc và hoàn thành.

Đáp án:

1. sunbathe [tắm nắng]

2. build sandcastles [xây lâu đài cát]

3. swim [bơi]

4. have dinner [ăn tối]

5. go for a walk [đi bộ]

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ là Tony. Tớ sẽ ở Phú Quốc với gia đình tớ vào ngày mai. Sẽ có nhiều điều thú vị lắm. Vào buổi sáng, tớ nghĩ bố mẹ tớ sẽ tắm nắng. Chị gái và tớ sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, chúng tớ sẽ đi bơi ở biển. Chúng tớ yêu thích bơi lội. Vào buổi tối, chúng tớ sẽ ăn tối trong một nhà hàng ở bên bờ biển. Sau đó chúng tớ sẽ đi bộ dọc theo bờ biển. Tớ hi vọng chúng tớ sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Phú Quốc.

F. Writing - Viết trang 23 SBT tiếng Anh 5 Unit 5

1. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.

Đáp án:

1. Where will you go this weekend? Bạn sẽ đi đâu cuối tuần này?

2. What will you do tomorrow? Bạn sẽ làm gì ngày mai?

3. When will you play football? Khi nào bạn sẽ chơi đá bóng?

4. Why will you stay at home tomorrow? Tại sao mai bạn lại ở nhà?

5. Will you go to school this afternoon? Bạn sẽ đến trường chiều nay chứ?

2. Complete the table about what you will do this weekend. Hoàn thành bảng nói về bạn sẽ làm gì cuối tuần này.

Đáp án 1

Saturday afternoon: I will practise piano.

Saturday evening: I will read books.

Sunday morning: I will go to the park.

Sunday afternoon: I will clean my room.

Sunday evening: I will watch a movie.

Hướng dẫn dịch

Chiều thứ bảy: Tôi sẽ tập đàn.

Tối thứ bảy: Tôi sẽ đọc sách.

Sáng Chủ nhật: Tôi sẽ đi đến công viên.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ dọn phòng của mình.

Tối Chủ nhật: Tôi sẽ xem một bộ phim.

Đáp án 2

Saturday afternoon: I will play basketball with my classmates.

Saturday evening: I will go to the cinema.

Sunday morning: I will go to the Vincom and play games.

Sunday afternoon: I will do the gardening.

Sunday evening: I will do the homework then watch television.

Google dịch

Chiều thứ bảy: Tôi sẽ chơi bóng rổ với các bạn cùng lớp.

Tối thứ bảy: Tôi sẽ đi xem phim.

Sáng Chủ nhật: Tôi sẽ đến Vincom và chơi game.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ làm vườn.

Tối Chủ nhật: Tôi sẽ làm bài tập về nhà sau đó xem tivi.

Đáp án 3

Saturday morning: I will water flowers in the garden.

Saturday afternoon: I will play football with my friends.

Saturday evening: I will watch cartoons on TV.

Sunday morning: I will play with my neighbors.

Sunday afternoon: I will visit my grandparents with parents.

Sunday evening: I will prepare lessons for the following day.

Hướng dẫn dịch

Sáng thứ 7: Tôi sẽ tưới hoa trong khu vườn.

Chiều thứ 7: Tôi sẽ chơi bóng đá với những người bạn.

Tối thứ 7: Tôi sẽ xem phim hoạt hình trên tivi.

Sáng chủ nhật: Tôi sẽ chơi với những người bạn hàng xóm.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ thăm ông bà với bố mẹ tôi.

Tối chủ nhật: Tôi sẽ chuẩn bị bài học cho ngày hôm sau.

Đáp án 4:

Saturday morning: I will go to my grandparents'

Saturday afternoon: I will fly a kite with my cousin

Saturday evening: I will see a movie "Conan" at the CGV cinema

Sunday morning: I will watch television

Sunday afternoon: I will go to the park and cycle

Sunday evening: I will do my homework

Hướng dẫn dịch

Sáng thứ bảy: Tôi sẽ đến nhà ông bà của tôi.

Chiều thứ bảy: Tôi sẽ thả diều với em họ của tôi.

Tối thứ 7: Tôi đi xem phim "Conan" tại rạp CGV.

Sáng chủ nhật: Tôi sẽ xem truyền hình.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ đến công viên và đạp xe.

Tối chủ nhật: Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

Đáp án 5:

Saturday morning: I will go to see the dentist

Saturday afternoon: I will go to the supermarket

Saturday evening: I will see the movie "Đất rừng phương Nam"

Sunday morning: I will visit my grandparents'.

Sunday afternoon: I will do my homework.

Sunday evening: I will read a book.

Hướng dẫn dịch

Sáng thứ bảy: Tôi sẽ đi gặp nha sĩ

Chiều thứ bảy: Tôi sẽ đi siêu thị

Tối thứ bảy: Đi xem phim “Đất rừng phương Nam”

Sáng chủ nhật: Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi'.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

Tối chủ nhật: Tôi sẽ đọc sách.

Giải SBT tiếng Anh unit 5 lớp 5 Where will you be this weekend? bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SBT tiếng Anh lớp 5 trang 20 - 23 như: Pronunciation; Vocabulary; Sentence patterns; Speaking; Reading và Writing giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 5 SGK tiếng Anh 5 tại:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Where will you be this weekend?

Trên đây là Giải Sách bài tập tiếng Anh Unit 5 lớp 5 Where will you be this weekend?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
191
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm