Ngữ pháp Unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 3: Where Did You Go On Holiday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung cụ thể ngữ pháp của bài học kèm lời dịch Việt giúp các bạn dễ dàng tiếp thu bài viết.
Ngữ pháp tiếng Anh 5 Unit 3 Where did you go on holiday?
- 1. Cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ
- 2. Cách chia động từ ở dạng khẳng định
- 3. Cách phát âm động từ “ed” (Verb-ed hay V-ed)
- 4. Trạng từ chỉ quá khứ đơn/ Dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn
- 5. Hỏi và đáp về ai đó đã làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ
- 6. Hỏi và đáp về ai đó đã đỉ bằng phương tiện gì
- 7. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday?
1. Cấu trúc thì quá khứ đơn của động từ
a) Dạng quá khứ của động từ "to be” được chia như sau:
* Có nghĩa là: thì, là, ở
Thể | Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
Khẳng định | l/ He/ She/ lt/ Danh từ số ít | was | I was at school last week. Hung was at school last week. |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | were | They were at school last week. We were at school last week. | |
Phủ định | l/ He/ She/ lt/ Danh từ số ít | was not (wasn’t) | I wasn’t at school last week. Hung wasn’t at school last week. |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | were not (weren’t) | They weren’t at school last week. We weren’t at school last week. | |
Thể | To be | Chủ ngữ | Ví dụ |
Nghi vấn | Was | l/ he/ she/ it/ danh từ số ít? | Was I at school last week? Was Hung at school last week? |
Were | you/ we/ they/ danh từ số nhiều...? | Were they at school last week? Were we at school last week? |
b) Dạng quá khứ của động từ thường được chia như sau:
Thể | Chủ ngữ | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | He/ She/lt/ Danh từ số ít | V + ed/ (P2) | She watched TV last night. Hung went to the zoo yesterday. |
l/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | V + ed/ (P2) | I watched TV last night. They went to the zoo yesterday. | |
Phủ định | He/ She/ I/ danh từ số ít | did not (didn’t) + V (nguyên thể) | She didn’t watch TV last night. Hung didn’t go to the zoo yesterday. |
l/ You/ We/ They/ danh từ số nhiều | did not (didn’t) + V (nguyên thể) | I didn’t watch TV last night. They didn’t go to the zoo yesterday. | |
Nghi vấn | Did + he/ she/ it/ danh từ số ít... | V (nguyên thể) ? | Did she watch TV last night? Did Hung go to the zoo yesterday? |
Did + l/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều... | V (nguyên thể)..? | Did I watch TV last night? Did they go to the zoo yesterday? |
Lưu ý:
- Past 2 (P2): Động từ quá khứ nằm ở cột 2 trong bằng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn giản, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít động từ đều được chia như nhau.
2. Cách chia động từ ở dạng khẳng định
a) Đối với những động từ có quy tắc thì thêm ed vào sau động từ đó (Các em nên tham khảo quy tắc thêm ed ở động từ có quy tắc):
Ex: play (chơi) -> played (đã chơi)
watch (xem) -> watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) -> danced (đã nhảy, múa)
Mở rộng:
- Quy tắc thêm -ed ở động từ có quy tắc
Một số qui tắc khi thêm “ed” vào các động từ nguyên mẫu:
1) Các động từ có quy tắc tận cùng bằng "e" thì ta chỉ thêm "d".
Ex: love —> loved (yêu)
2) Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm”:
* Nếu động từ đó một âm tiết hoặc được nhấn âm ở âm kết thúc có dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm" khi đọc thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “ed” vào.
Ex: stop —> stopped (ngừng); plan —> planned (dự định) occur (xuất hiện, tìm thấy) —> occurred refer (tham khảo) —> referred
commit (phạm) —> committed, allot (phôn công) —> allotted
* Còn nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng phụ âm-nguyên âm-phụ âm" khỉ đọc thì ta chỉ cồn thêm “ed” vào sau động từ đó.
Ex: open —> opened (mở); visit —> visited (viếng); listen —> listened (nghe) happen —> happened (xảy ra)
3) Các động từ tận cùng bằng "y" theo sau một phụ âm thì đổi "y" thành "i" trước khi thêm ed.
Ex: to carry - carried (mang)
Nhưng nếu "y" theo sau một nguyên âm thì vân giữ nguyên “y” rồi thêm “ed”.
Ex: to play - played (chơi, vui đùa)
to enjoy - enjoyed (thích, thưởng thức)
4) Động từ kết thúc với âm ic, phải thêm k vào sau động từ rồi mới thêm -ed.
Ex: traffic (buôn bán) -> trafficked panic (hoảng sợ) -> panicked picnic (đi picnic, ăn ngoài trời) -> picnicked mimic (bắt chước) -> mimicked
b) Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể | Quá khứ (P2) | Nghĩa |
do | did | làm |
go | went | đi |
sing | sang | hát |
have | had | có |
take | took | đưa/ lấy |
come | came | đến |
get | got | được, trở nên, lấy |
3. Cách phát âm động từ “ed” (Verb-ed hay V-ed)
- Phát âm là /id/ khi động từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
wanted (muốn); needed (càn) wa:ntid/ /'ni:did/
- Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /3/, /dy/, /m/, /n/, /rj, /I/, /r/ và các nguyên âm.
loved (yêu); closed (đóng); changed (thay đổi); travelled (đi du lịch)
- Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, l..f/,/s/ /t/
Ex: stopped (dừng lại); looked (nhìn); laughed (cười); watched (xem) sta:pt/ /lukt/ /laeft/ /wa:tjt/
4. Trạng từ chỉ quá khứ đơn/ Dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn
- then (sau đó) ago (cách đây)
- yesrerday (hôm qua) in 1990 (vào năm 1990)
- at that time (vào thời đó) in 2010 (vào năm 2010)
- last month (tháng trước) last year (năm ngoái)
- last week (tuần trước) last summer (mùa hè vừa qua)
- last weekend (ngày nghỉ cuối tuồn trước)
5. Hỏi và đáp về ai đó đã làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ
Để hỏi về ai đó đã làm gì vào kỳ nghỉ của họ, các bạn có thể sử đụng mẫu câu sau:
What did you do on holiday?
Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ?
Để hỏi về ai đó đã đi đâu vào kỳ nghỉ của họ, các bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:
Where did you go on holiday?
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? ở hai cấu trúc trên, chủ ngữ “you”, các bạn có thể thay đổi chủ ngử nào cũng được, sao cho hợp lý. Có thể "you” thay bằng “she/ he/ they/ we”...
Để trả lời cho các câu hỏi trên, các bạn cỏ thể sử dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ (S) + động từ ở quá khứ + ...
Ex: What did you do on holiday?
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ?
- I went on a trip with my family.
Tôi đã đi du ngoạn cùng với gia đình.
- Where did he go on holiday?
Cậu ấy đã đi đâu vào kỳ nghỉ?
- He went to Nha Trang beach.
Cậu ấy đi bãi biển Nha Trang.
6. Hỏi và đáp về ai đó đã đỉ bằng phương tiện gì
Khi muốn hỏi về ai đó đã đi bằng phương tiện gì, chúng ta có thể sử dụng các cấu trúc sau:
How + did + chủ ngữ (S) + động từ (V-bare inf) + ... ?
Hay How did you get there?
_____ Bạn đến đó bằng gì/ cách nào?______________________
V-bare inf: động từ nguyên mẫu (thể)
Đáp:
By + phương tiện đi lại.
Hoặc I went by + phương tiện đi lại.
Tôi đi bằng...
Ex: How did you get there? Bạn đã đến đó bằng gì/ có cách nào? By train. Bằng tàu lửa.
I went by train. Tôi đi bằng tàu lửa.
* Một số phương tiện đi lại mà các em còn nhớ:
- By bus bằng xe buýt
- By coach bằng xe đò (xe khách)
- By car bằng xe hơi
- By bicycle bằng xe đạp
- By motorbike bằng xe máy
- By air bằng máy bay
- By ship bằng tàu thủy
- On foot đi bộ
7. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday?
I. Choose the correct answer.
1. go/ take to my hometown
2. take/ go a bus
3. go/ get by coach
4. get to/ get there
5. have/ take a good time
6. go to see/ go to look my grandparents.
II. Find and correct the sentence.
1. I came there by bus.
2. I go to Quy Nhon for my holiday last month.
3. Where are you last summer?
4. What did their trip to Da Lat last week like?
5. I was in the seaside last week.
III. Give the correct form of the word in bracket.
1. We (listen) ______ to Dad’s jokes last night.
2. I (be) ______ first in line at the ice cream truck yesterday.
3. The artist (draw) ______ it from memory last Sunday.
4. Aunt Sue (give) ______ me a cookie last week.
5. Lily (ask) ______ him for another slice of pizza last night.
6. They (be) ______ late for school last Monday.
7. The teacher (hand) ______ us our report cards last month.
8. She (ask) ______ the police officer for help yesterday.
9. Kate (watch) ______ them do judo last night.
10. He (give) ______ the ice cream cone to her yesterday.
IV. Read and match.
A | Answer | B |
1. What did you do last night? | 1 -... | a. I went to the cinema with my best friend, Linda. |
2. Where was your brother yesterday? | 2 - ... | b. I went to the movie theatre. |
3. Did you go to the Hung's birthday party? | 3 - ... | c. I went to the zoo by bus. |
4. Who did you go to the cinema with? | 4 - ... | d. He was at the swimming pool. |
5. How did you go to the zoo? | 5 - ... | e. No, I didn't. I was busy with my homework. |
V. Put the verbs in brackets into the past simple tense.
1) Hoa ………………..… at the seaside last Sunday. (be)
2) Last summer they…………….…. to Hue Imperial City with their friends. (go)
3) My friends and I ………………..…... lunch at school yesterday. (have)
4) My farther didn’t………………… anything this morning. (eat)
5) I…………………..….. here to years ago. (live)
VI. Complete the sentence with a suitable word.
1. What ______________she do after school?
2. I usually _____________ late so I don’t have breakfast before school.
3. Do you usually _____________ films after dinner?
4. Last night, Lan and I ___________at my new friend’s house.
5. On my last summer holiday, my family and I _____________ on a trip to Sam Son Beach.
ĐÁP ÁN
I. Choose the correct answer.
1. go/ take to my hometown
2. take/ go a bus
3. go/ get by coach
4. get to/ get there
5. have/ take a good time
6. go to see/ go to look my grandparents.
II. Find and correct the sentence.
1. I came there by bus. sửa thành got
2. I go to Quy Nhon for my holiday last month. sửa thành went
3. Where are you last summer? sửa thành were
4. What did their trip to Da Lat last week like? sửa thành How
5. I was in the seaside last week. sửa thành at
III. Give the correct form of the word in bracket.
1. We (listen) ___listened___ to Dad’s jokes last night.
2. I (be) ___was___ first in line at the ice cream truck yesterday.
3. The artist (draw) ___drew___ it from memory last Sunday.
4. Aunt Sue (give) ___gave___ me a cookie last week.
5. Lily (ssk) ___asked___ him for another slice of pizza last night.
6. They (be) ___were___ late for school last Monday.
7. The teacher (hand) ___handed___ us our report cards last month.
8. She (ask) ___asked___ the police officer for help yesterday.
9. Kate (watch) ___watched___ them do judo last night.
10. He (give) ___gave___ the ice cream cone to her yesterday.
IV. Read and match.
A | Answer | B |
1. What did you do last night? | 1 - ...b... | a. I went to the cinema with my best friend, Linda. |
2. Where was your brother yesterday? | 2 - ... d ... | b. I went to the movie theatre. |
3. Did you go to the Hung's birthday party? | 3 - ... e ... | c. I went to the zoo by bus. |
4. Who did you go to the cinema with? | 4 - ...a ... | d. He was at the swimming pool. |
5. How did you go to the zoo? | 5 - ... c ... | e. No, I didn't. I was busy with my homework. |
V. Put the verbs in brackets into the past simple tense.
1) Hoa ………was………..… at the seaside last Sunday. (be)
2) Last summer they………went…….…. to Hue Imperial City with their friends. (go)
3) My friends and I …………had……..…... lunch at school yesterday. (have)
4) My farther didn’t…………eat……… anything this morning. (eat)
5) I……………lived……..….. here to years ago. (live)
VI. Complete the sentence with a suitable word.
1. What _______does_____she do after school?
2. I usually _____get up____ late so I don’t have breakfast before school.
3. Do you usually _______watch______ films after dinner?
4. Last night, Lan and I _____stayed______at my new friend’s house.
5. On my last summer holiday, my family and I ______went_______ on a trip to Sam Son Beach.
Download tài liệu ngữ pháp tại: Ngữ pháp Unit 3 tiếng Anh 5 Where did you go on holiday? mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh khác được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
* Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Unit 3 lớp 5 tại: