Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you?
Tiếng Anh Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 2 I always get up early. How about you? có đáp án sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em tổng hợp lại ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, bên cạnh đó giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho những bài học tiếp theo. Sau đây mời các em vào tham khảo.
I. Tìm từ có cách phát âm khác.
1. October | Brother | go | no |
2. date | today | they | cat |
3. February | ten | everyone | December |
4. China | Singapore | hi | nine |
5. Canada | America | Vietnam | China |
II. Complete the dialogues
Teacher: Hi! My ........... Huyen. What's ............name?
Student: Hello! My name's Nga. ............. to meet you.
Teacher:: Nice to ............ you, too. Where are you.............?
Student: .......................from Vietnam.
Teacher:: How ..........are you?
Student: I'm ten...............
Teacher:: What animals ..........you like?
Student: I ..........monkeys.
Teacher:: Why do you ............monkeys?
Student: Because they .............swing.
III. Read and answer the question (Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi):
Dear Linda.
My name's Nga. I'm Vietnamese. I live in Viet Tri, Phu Tho, Vietnam. I'm eleven years old. I study at Quan Lao Primary School. My favourite subject is English. I like reading book.
Love,
Nga
1. What's her name?
.............................................
2. How old is she?
................................................................
3. Where is she from?
................................................................
4. What is her school's name?
................................................................
5. What's her favourite subject?
................................................................
IV. Chọn đáp án để hoàn thành các câu sau (Khoanh tròn đáp án đó)
1. I'm from Vietnam. I'm ....................... .
A. Vietnam
B.China
C. Vietnamese
D. Chinese
2. She's from .................. .She's Japanese.
A. Japan
B. America
C. England
D. English
3. Mr. White is from ........................ . He's English.
A. Vietnam
B. England
C. Australia
D. China
4. They're from Australia. They are ........................ .
A. France
B. American
C. America
D. Australian
5. We are from China. We are ...................... .
A. Chinese
B. Japanese
C. Vietnamese
D. English
V. Xếp các câu sau thành các câu hoàn chỉnh
1. date/ is/ today/ what/ the/? ...................................................
2. August/ is/ It's/ 26th.. ...................................................
3. Unit 2/ Let's/ at/ look. ...................................................
4. am I/ student/ a/ Le Hong Phong / school/ at/ Primary.
...............................................................................
5. to/ Happy/ you/ birthday/ gift/ you/ for/ this/ is.
...................................................
VI. Dịch sang tiếng Anh.
1. Cô ấy đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh.
..................................................................................
2. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
..................................................................................
3. Kia là ai? Đó là bạn của tôi.
..................................................................................
4. Anh ấy đến từ đâu? Anh ấy đến từ Canada.
..................................................................................
5. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 11 tuổi.
..................................................................................
VII. Choose the best answer
1. He watches films ______ lunch
A. after
B. before
C. in
D. about
2. _________ does Linda go to the gym? - Three times a week
A. How
B. Where
C. How often
D. What
3. She never goes ________.
A. jog
B. jogs
C. jogging
D. jogs
4. His new school is ______ the cinema.
A. near
B. between
C. next
D. far
5. _____ is your address? - It’s third floor, CMC Tower
A. What
B. Where
C. Which
D. Who
6. What does your mother do in the evening?
She ______ TV and goes to bed.
A. watch
B. watches
C. watching
D. watcher
7. How do you _____ your name?
A. spell
B. come
C. live
D. old
8. What does she do ____ break time? - She often sings with his friends.
A. in
B. at
C. for
D. with
9. What’s that? - It’s ______ pencil case.
A. a
B. an
C. on
D. in
VIII. Read the passage and complete the sentence.
This is Julia. She is my classmate. She is ten years old. She is a pupil. She lives in a big city. She is in Class 5A at Oxford Primary School. She gets up at 6.30 every morning and always has big breakfast before she goes to school. After school, she usually does her homework and helps her mum with housework. On Saturdays, she doesn’t have class. She goes to the library and looks for some information through the Internet. She goes to the library twice a week. On Sundays, she goes out with her family.
1. Julia is ___________ years old.
2. She is a pupil at ________________.
3. She has _____________ before school.
4. She goes to the library ____________.
5. She goes out with her family ___________.
IX. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Kien usually _____ early and does the morning exercise.
A. Get on
B. gets on
C. get up
D. gets up
2. What _____ you usually do after finishing classes? - I usually do my homework at the library.
A. Do
B. does
C. are
D. am
3. Linda and Timmy often _______ television after having dinner with their parents.
A. Watch
B. to watch
C. watches
D. watchs
4. What _____ your father do in the morning? - He ______ the newspaper every morning.
A. Do - read
B. does - reading
C. do - reading
D. does - reads
5. I go swimming with my brother _______ Sunday afternoon.
A. On
B. At
C. in
D. with
6. How ______ do you brush your teeth? - Twice a day.
A. Usually
B. sometimes
C. often
D. never
X. Reorder the words to make sentences.
1. she/ her/ always/ teeth/ getting/ after/ brushes/ up/.
………………………………………………………………………………
2. she/ usually/ is/ for/ school/ late.
………………………………………………………………………………
3. shopping/ does/ with/ she/ her/ like/ friends/?
………………………………………………………………………………
4. often/ does/ bed/ go/ your/ to/ mother/ early/ ?
………………………………………………………………………………
5. do/ evening/ in/ home/ you/ go/ the/ early/ ?
……………………………………………………………………
XI. Choose the correct answer.
1. How often ___________ you go to school?
A. are B. does C. Do D. Is
2. She ____________ badminton three times a week.
A. play B. study C. do D. plays
3. Do you have school? ________________?
A. five times a week B. five time a week
C. one times a week D. five times a weeks
4. What _________ your sister’s friend do in the morning?
A. do B. does C. am D. is
5. Do you __________ to sport centre in the morning?
A. usually go B. go usually C. sometimes go D. go always
ĐÁP ÁN
I. Tìm từ có cách phát âm khác.
1 - Brother; 2 - cat; 3 - December; 4 - Singapore; 5 - Vietnam;
II. Complete the dialogues
Teacher: Hi! My ....name is ....... Huyen. What's ......your......name?
Student: Hello! My name's Nga. ......Nice....... to meet you.
Teacher:: Nice to ......meet...... you, too. Where are you.....from........?
Student: ...............I........from Vietnam.
Teacher:: How ....old......are you?
Student: I'm ten......years old.........
Teacher:: What animals ....do......you like?
Student: I .....like.....monkeys.
Teacher:: Why do you ......like......monkeys?
Student: Because they ....can.........swing.
III. Read and answer the question (Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi):
1. Her name is Nga.
2. She is eleven years old.
3. She is from Viet Tri, Phu Tho, Viet Nam.
4. It is Quan Lao primary school.
5. Her favourite subject is English.
Hướng dẫn dịch
Gửi Linda.
Tớ tên là Nga. Tớ là người Việt Nam. Tớ đang sống ở Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam. Tớ 11 tuổi. Tớ đang học tại trường tiểu học Quan Lão. Môn học yêu thích của tớ là môn tiêng Anh. Tớ thích đọc sách.
Thân mến,
Nga
IV. Chọn đáp án để hoàn thành các câu sau (Khoanh tròn đáp án đó)
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
V. Xếp các câu sau thành các câu hoàn chỉnh
1. What is the date today?
2. It's 26th August.
3. Let's look at Unit 2.
4. I am a student at Le Hong Phong Primary school.
5. Happy birthday to you. This gift is for you.
VI. Dịch sang tiếng Anh.
1. She is from England. She is English.
2. What is the date today?
3. Who is that? That is my friend.
4. Where is he from? He is from Canada.
5. How old is he? He is eleven.
VII. Choose the best answer
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - B; 9 - A;
VIII. Read the passage and complete the sentence.
1. Julia is ______ten_____ years old.
2. She is a pupil at _______Oxford Primary School_________.
3. She has ______big breakfast_______ before school.
4. She goes to the library _____twice a week_______.
5. She goes out with her family _____on Sundays______.
Hướng dẫn dịch
Đây là Julia. Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy là một học trò. Cô ấy sống ở một thành phố lớn. Cô ấy học lớp 5A tại trường tiểu học Oxford. Cô ấy dậy lúc 6h30 mỗi sáng và luôn ăn sáng thịnh soạn trước khi đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường làm bài tập về nhà và giúp mẹ làm việc nhà. Vào các ngày thứ Bảy, cô ấy không có lớp học. Cô ấy đến thư viện và tìm kiếm một số thông tin qua Internet. Cô ấy đến thư viện hai lần một tuần. Vào chủ nhật, cô ấy đi chơi với gia đình.
IX. Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - A; 6 - C;
X. Reorder the words to make sentences.
1. she/ her/ always/ teeth/ getting/ after/ brushes/ up/.
…………She always brushes her teeth after getting up.………………
2. she/ usually/ is/ for/ school/ late.
…………She is usually late for school. ………………
3. shopping/ does/ with/ she/ her/ like/ friends/?
…………Does she like shopping with her friends?……………………
4. often/ does/ bed/ go/ your/ to/ mother/ early/ ?
…………Does your mother go to bed early?………………
5. do/ evening/ in/ home/ you/ go/ the/ early/ ?
…………Do you go home early in the evening?………………
XI. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh 5 Unit 2 I always get up early. How about you? có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.
* Xem chi tiết hướng dẫn học Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 5 tại:
Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you?