Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 3
Tiếng Anh lớp 5 unit 2 lesson 3 My favourite things
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 2 My favourite things lesson 3 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong SGK tiếng Anh lớp 5 trang 20, 21, 22 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.
1. Listen and write the name under the correct picture. Nghe và viết tên dưới bức tranh đúng.
2. Listen again. Write D (Dan), A (Amy), T (Tom) or M (Miranda). Nghe lại. Viết D (cho Dan), A (cho Amy), T (cho Tom) hoặc M (cho Miranda).
Đáp án
2 - M
3 - A
4 - T
5 - D
3. Look and say. Nhìn và nói.
Look at the pictures in Activity 1 again and say Nhìn lại các bức tranh ở Hoạt động 1 và nói
comic books story boat white great
drawings violin blue big puppets
Dan’s favourite things are comic books. He likes the drawings.
• Amy’s favourite thing is her ... .
• Tom’s favourite thing is his family’s ... .
• Miranda’s favourite things are ... .
Đáp án
• Dan’s favourite things are comic books. He likes the drawings. He likes the story.
• Amy’s favourite thing is her violin.
• Tom’s favourite thing is his family’s boat. It is blue and white. It's not very big but it's great.
• Miranda’s favourite things are puppets.
Hướng dẫn dịch
• Những thứ Dan thích nhất là truyện tranh. Cậu ấy thích những bức vẽ. Cậu ấy thích câu chuyện.
• Thứ Amy thích nhất là cây vĩ cầm của cô ấy.
• Thứ Tom thích nhất là chiếc thuyền của gia đình cậu ấy. Nó có màu xanh và trắng. Nó không lớn lắm nhưng rất tuyệt.
• Thứ Miranda thích nhất là những con rối.
4. Match. Listen and check. Nối. Nghe và kiểm tra.
Đáp án
2 - a;
3 - c;
4 - b;
Hướng dẫn dịch
1. Máy tính rất thú vị và vui nhộn.
2. Đồng hồ của tôi có màu xanh lá cây và đen.
3. Tạp chí mới nhưng nhàm chán.
4. Cuốn sách này thú vị nhưng đắt tiền.
5. Complete the sentences with and or but. Hoàn thành câu với and hoặc but.
Đáp án
2 - and
3 - and
4 - but
6. Draw and write. Vẽ và viết.
Draw and write about your favourite things using and and but. Vẽ và viết về những thứ mà em yêu thích sử dụng and và but.
My fαvourite things αre my toy cars. They’re blαck and yellow. They’re strong αnd fαst. My cαrs αre nice, but they’re expensive.
(Những thứ tôi thích nhất là xe đồ chơi. Chúng có màu đen và vàng. Chúng mạnh mẽ và nhanh. Xe của tôi đẹp, nhưng đắt tiền.)
Đáp án
My favourite toy is a kite. It is red and yellow.
7. Listen, point and repeat. Nghe, chỉ và nhắc lại.
expensive computer fantastic banana projector develop
8. Circle the word which is stressed differently. Then read aloud. Khoanh tròn từ có cách đánh trọng âm khác. Sau đó đọc to.
Đáp án
2 - mother
3 - country
4 - favourite
9. Listen and chant. Nghe và hát.
Expensive, computer, fantastic,
Banana, projector, develop!
Keep practising, do your best,
And soon you’ll know where to stress!
Hướng dẫn dịch
Đắt tiền, máy tính, tuyệt vời,
Chuối, máy chiếu, phát triển!
Hãy tiếp tục luyện tập, cố gắng hết sức mình,
Và chẳng mấy chốc bạn sẽ biết phải căng thẳng ở đâu!
10. Let’s play. Hãy chơi nào.
Choose and write nine words. Take turns to say the words. Chọn và viết chín từ. Thay phiên nhau và nói các từ.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 2 lesson 3 My favourite things trang 20 21 22.