Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 Fun time & Project
Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Fun time & Project
Giải SGK tiếng Anh Wonderful World 5 Unit 2 My favourite things Fun time and Project bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 23, 24.
1. Board game.

2. Listen and sing. Nghe và hát.
Home with sister, watching TV,
Games and shows, so happy!
Summer’s here, time to go out,
Skateboard Sharks, there’s no doubt.
We love to skate, it’s our favourite thing,
In the park, the street, we spread our wings.
Skateboards can be scary, that’s true,
But they’re thrilling and fast, through and through.
Hướng dẫn dịch
Ở nhà với chị gái, xem TV,
Trò chơi và chương trình, thật hạnh phúc!
Mùa hè đến rồi, đi chơi thôi
Cá mập ván trượt, không còn nghi ngờ gì nữa.
Chúng tôi thích trượt băng, đó là điều chúng tôi yêu thích,
Trong công viên, trên đường phố, chúng ta dang rộng đôi cánh.
Ván trượt có thể đáng sợ, đó là sự thật,
Nhưng chúng ly kỳ và nhanh chóng, xuyên suốt.
3. Sing and act. Hát và diễn.
4. Project: Do a class survey. Dự án: Làm bài khảo sát trong lớp
What are your friends’ favourite things? Ask 5 people.
What’s your favourite thing?
My favourite thing is my bicycle/ I like my bicycle.
What’s it like?
It’s blue and red.
Hướng dẫn dịch
Những điều yêu thích của bạn bè bạn là gì? Hỏi 5 người.
Điều yêu thích của bạn là gì?
Thứ tôi thích nhất là chiếc xe đạp/ Tôi thích chiếc xe đạp của mình.
Nó như thế nào?
Nó có màu xanh và đỏ.

Đáp án gợi ý
Lan’s favourite thing is her doll. It’s pink and very cute.
Nam’s favourite thing is his football. It’s black and white.
Hoa’s favourite thing is her storybook. It’s thick and interesting.
Minh’s favourite thing is his guitar. It’s brown and beautiful.
An’s favourite thing is his computer game. It’s exciting and fun.
Hướng dẫn dịch
Đồ yêu thích của Lan là búp bê. Nó màu hồng và rất dễ thương.
Đồ yêu thích của Nam là quả bóng đá. Nó màu đen và trắng.
Đồ yêu thích của Hoa là quyển truyện. Nó dày và thú vị.
Đồ yêu thích của Minh là cây đàn guitar. Nó màu nâu và đẹp.
Đồ yêu thích của An là trò chơi điện tử. Nó hấp dẫn và vui.
5. Report the survey. Báo cáo bài khảo sát.
Mai’s favourite thing is her bicycle. It’s blue and red.
(Món đồ yêu thích nhất của Mai là chiếc xe đạp. Nó có màu xanh và đỏ.)
Gợi ý
Nam's favourite thing is a ball. It's white and black.
Hang's favourite thing is a teddy bear. It's brown.
Minh's favourite thing is a robot. It's big and beautiful.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 2 Fun time & Project My favourite things trang 23 24.