Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 3 Food

Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 6 Food lesson 3 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong SGK tiếng Anh lớp 5 trang 68, 69, 70 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

1. Look and say. What food can you see? Nhìn và nói. Bạn có thể thấy thức ăn nào?

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Đáp án

a. meatballs

b. cupcake

c. chicken rice with salad/ vegetables

d. salad

e. cereal with fruit

f. milk

2. Listen and match. Nghe và nối.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Đáp án

1 - c

2 - a

3 - b

3. Listen again and write. Nghe lại và viết.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Đáp án

1. Minh often has:

a bowl of cereal with many fruits

a glass of milk

2. Nam often has:

pieces of chicken

a lot of vegetable

a cupcake for his dessert

3. Lan often has

a lot of rice

a few meatballs

a plate of salad

Nội dung bài nghe

Minh: My favourite meal is breakfast. I love having a bowl of cereal with many fruits. It's so yummy! I also like drinking a glass of milk. It gives me a lot of energy for the day.

Nam: Lunch is my favourite! I like eating rice with a few pieces of chicken and a lot of vegetables. It makes me feel strong and healthy. I also have a cupcake for my dessert. Lunchtime is the best!

Lan: Dinner is the best meal ever! I get to eat many tasty things. There's a lot of rice, a few meatballs and a big plate of salad. It's delicious.

4. Listen and read. Then look and match. Nghe và đọc. Sau đó nhìn và khớp.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Đáp án

2 - a 3 - e 4 - c 5 - b

5. Read and write. Đọc và viết.

bowl slices  glass plate pieces

1 My favourite meal is breakfast. I love having a ___bowl__ of cereal with many fruits. It's so yummy! I also like drinking a _______ of milk

2 Lunch is my favourite! I like eating some _____ bread, some _______ of chicken and a lot of vegetables.

3 Dinner is the best meal ever! I usually have a lot of rice, a few meatballs and a big ______ of salad. It's delicious!

Đáp án

1 - glass

2 - slices - pieces

3 - plate

Hướng dẫn dịch

1. Bữa ăn yêu thích của tôi là bữa sáng. Tôi thích ăn một bát ngũ cốc với nhiều loại trái cây. Thật ngon! Tôi cũng thích uống một cốc sữa.

2. Bữa trưa là bữa ăn yêu thích của tôi! Tôi thích ăn một vài lát bánh mì, một số miếng thịt gà và rất nhiều rau.

3. Bữa tối là bữa ăn ngon nhất từ ​​trước đến nay! Tôi thường ăn rất nhiều cơm, một ít thịt viên và một đĩa rau trộn lớn. Thật ngon!

6. What is your favourite meal? Draw, write and say. Bữa ăn yêu thích của bạn là gì? Vẽ viết và nói.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Gợi ý

My favourite meal is dinner. I often have a little rice, some meatballs, some vegetables and an egg. 

7. Listen and repeat. Then circle the stress. Nghe và lặp lại. Sau đó khoanh tròn sự căng thẳng.

Đáp án

chocolate hamburger cucumber broccoli

spaghetti banana tomato potato 

8. Circle the words that have different stressed syllables. Khoanh tròn những từ có trọng âm khác nhau.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Đáp án

2 - cucumber 3 - hamburger 4 - banana 5 - potato 

9. Listen and chant. Nghe và hát. 

I love chocolate, say cho-co-late!

Sweet banana, say ba-na-na!

Juicy tomato, say to-ma-to!

Tasty spaghetti, say spa-ghet-ti!

Green broccoli, say broc-co-li!

Fresh cucumber, say cu-cum-ber!

Delicious hamburger, say ham-bur-ger!

Yummy potato, say po-ta-to!

Hướng dẫn dịch

Tôi thích sô-cô-la, nói "cho-co-late"!

Chuối ngọt, nói "ba-na-na"!

Cà chua mọng nước, nói "to-ma-to"!

Mì Ý ngon, nói "spa-ghet-ti"!

Bông cải xanh xanh, nói "broc-co-li"!

Dưa chuột tươi, nói "cu-cum-ber"!

Hamburger ngon, nói "ham-burger"!

Khoai tây ngon, nói "po-ta-to"!

10. Let’s play. Hãy chơi nào. 

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 3

Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 6 lesson 3 Food trang 68 - 70.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm