Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 1 Fun time & Project
Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Fun time & Project
Giải SGK tiếng Anh Wonderful World 5 Unit 1 Family & Friends Fun time and Project bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 13, 14.
1. Find family members. Tìm thành viên gia đình.

Đáp án

1. brother
2. Grandma
3. mother
4. aunt
5. uncle
6. baby
7. father
8. nephew
9. niece
10. cousin
2. Listen and sing. Nghe và hát.
THE FINGER FAMILY
This is my father, short and strong.
This is my mother, her hair is long.
This is my brother, funny and noisy.
This is my sister, clever and happy.
This is the baby, sure to grow.
We are a family, with love that flows.
Hướng dẫn dịch
GIA ĐÌNH NGÓN TAY
Đây là bố tôi, thấp và khỏe.
Đây là mẹ tôi, tóc bà dài.
Đây là anh trai tôi, vui tính và ồn ào.
Đây là chị gái tôi, thông minh và hạnh phúc.
Đây là em tôi, chắc chắn sẽ lớn lên.
Chúng tôi là một gia đình, với tình yêu thương tuôn trào.
3. Now imagine, draw and write a song about a finger family. Bây giờ hãy tưởng tượng, vẽ và viết một bài hát về họ ngón tay.

Đáp án gợi ý
This is the father, tall and strong.
This is the mother, she is kind.
This is the brother, big and happy.
This is the sister, small and sweet.
This is the baby, cute and tiny.
They are a family, loving and happy.
Hướng dẫn dịch
Đây là người cha, cao lớn và khỏe mạnh.
Đây là người mẹ, bà ấy tốt bụng.
Đây là người anh trai, to lớn và hạnh phúc.
Đây là người em gái, nhỏ nhắn và đáng yêu.
Đây là em bé, dễ thương và nhỏ xíu.
Họ là một gia đình, yêu thương và hạnh phúc.
4. Project: Make a family poster. Dự án: Làm poster gia đình.
1. List the names of your family members. Liệt kê tên các thành viên trong gia đình bạn.
2. Find their photos or draw their pictures. Tìm ảnh của họ hoặc vẽ tranh của họ.
3. Write about them. Viết về họ.
This is my father. His name is Minh. His eyes are brown. He’s clever.
This is my mother. Her hair is long. She’s lovely.
This is me. I’m Huy. I’m noisy and funny. I have many friends.
Gợi ý
This is my father. His name is Quang. His eyes are black. He's funny.
This is my mother. She has long brown hair. She is gentle.
This is my brother. He is tall and thin.
This is me. I am friendly. I have got many friends.
Hướng dẫn dịch
Đây là bố tôi. Ông ấy tên là Quang. Mắt ông ấy đen. Ông ấy hài hước.
Đây là mẹ tôi. Bà ấy có mái tóc dài màu nâu. Bà ấy dịu dàng.
Đây là anh trai tôi. Anh ấy cao và gầy.
Đây là tôi. Tôi thân thiện. Tôi có nhiều bạn.
5. Show and tell.
Show your poster. Tell the class about it. Trình bày áp phích của bạn và kể cho lớp nghe về nó.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 1 Fun time & Project My family and friends trang 13 14. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh Wonderful World 5 theo từng lesson sẽ giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài tập hiệu quả.