Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 2
Tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 2 Food
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 6 Food lesson 2 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập tiếng Anh lớp 5 trang 66 67 giúp các em học tập thật tốt môn tiếng Anh 5.
1. Listen and read. Then fill in the table. Nghe và đọc. Sau đó điền vào bảng.
Đáp án
Elio | Mai | Mali | John | |
Country | Italy | Vietnam | Thailand | England |
Favourite food | gelato | pho | pad thai | fish and chips |
Taste of food | sweet | delicious | spicy, sweet and sour | crispy, delicious |
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tôi là Elio. Tôi đến từ Ý. Món ăn yêu thích của tôi là gelato. Gelato là một loại kem Ý. Hương vị yêu thích của tôi là sô cô la. Tôi thích đồ ngọt. Nhưng bạn chỉ có thể ăn một vài đồ ngọt. Chúng không tốt cho bạn.
Xin chào, tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Món ăn yêu thích của tôi là phở vì nó rất ngon. Nó có sợi mì, một ít thịt bò và rất nhiều rau thơm ngon. Tôi thường ăn phở vào mùa đông vì nó làm tôi cảm thấy ấm áp.
Tôi là Mali. Tôi đến từ Thái Lan. Tôi thực sự thích pad thai! Đây là một món ăn ngon với mì, tôm, đậu phụ và rất nhiều đậu phộng. Nó có vị cay, ngọt và chua nữa.
Tôi là John. Tôi đến từ Anh. Tôi thích cá và khoai tây chiên. Cá giòn, và khoai tây chiên thì rất ngon. Tôi thường thêm một ít nước cốt chanh để làm cho nó ngon hơn. Ngon quá!
2. Listen, point and repeat. Nghe, chỉ và nhắc lại.
Hướng dẫn dịch
crispy: giòn
delicious: rất ngon
salty: vị mặn
sour: vị chua
spicy: vị cay
sweet: vị ngọt
tasty: ngon miệng
3. Write and say. Viết và nói.
Gợi ý
My favourite food is sandwich.
It has ham, vegetable, carrots.
It tastes delicious.
4. Listen and read. Nghe và đọc.
Đáp án
1 - a little
2 - a few
3 - a little
4 - a few
Hướng dẫn dịch
Có một ít sữa trong ly.
Chúng ta hãy ăn một ít bánh quy với nước cam.
1. Tôi có thể xin một ít tương cà không?
2. Chúng ta có thể xin một ít khoai tây chiên với bánh sandwich của chúng ta không?
3. Marco luôn có một ít phô mai trên bánh mì của mình.
4. Chúng ta hãy mua một ít cà rốt cho bánh cà rốt của chúng ta
5. Put the words in the correct order to make sentences or questions. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hoặc câu hỏi.
Đáp án
2 - I want a little milk in my coffee.
3 - Is there a little rice for me?
4 - We need a little butter for the cake.
5 - He drinks a little juice with his lunch.
6 - There are a few presents under the table.
6. Let's talk. Hãy nói.
Talk to your partner about what you and your family often buy at the supermarket. Use these suggestions to help you. Nói chuyện với đối tác của bạn về những gì bạn và gia đình thường mua ở siêu thị. Sử dụng những gợi ý này để giúp bạn.
Gợi ý
My dad often buy a lot of bananas.
My mum often buy a little cheese.
My dad often buy a little chocolate.
I often buy many cakes.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 6 lesson 2 Food trang 66 67.