Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 4 lesson 3
Tiếng Anh lớp 5 unit 4 lesson 3 Free time
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 4 Free time lesson 3 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong SGK tiếng Anh lớp 5 trang 44, 45, 46 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.
1. Look and guess. What are they talking about? Nhìn và đoán. Bọn họ đang nói gì thế?
Gợi ý
They are talking about their daily activities or their favorite activities.
2. Listen and check. Write G (Gustavo) or C (Chet). Nghe và kiểm tra. Viết G (Gustavo) hoặc C (Chet).
3. Let’s talk. Hãy nói.
What do you and your family usually do on Saturdays?
What do you usually do on Saturdays?
I usually go to the bookshop with my parents. And you?
Well, I often go swimming with my brother.
Wow! That’s great!
4. Read and circle the correct answer. Then listen and check. Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng. Sau đó nghe và kiểm tra
Đáp án
2 - go
3 - swimming
4 - swimming
5 - watch
6 - play
7 - playing
8 - making
5. Read the text in Activity 4 again. Ask and answer. Đọc lại văn bản ở Hoạt động 4. Hỏi và trả lời.
1. How old is Minh? - He’s 11 years old.
2. Where does he live? - He lives in ________________.
3. What is Minh’s hobby? - He likes __________________.
4. When does he go swimming? - He often _________________.
5. Who does he often go swimming with? - _________________.
6. Why does he like swimming? - Because _______________.
Đáp án
2. He lives in Hue City.
3. He likes swimming.
4. He often go swimming on Saturday evenings.
5. He often goes swimming with his mum.
6. Because it's fun.
6. Write. Viết.
Write about your hobby. Viết về sở thích của em.
Use the questions to help you. Sử dụng những câu hỏi sau.
• What’s your name?
• How old are you?
• Where do you live?
• What’s your hobby?
• When do you do that activity?
• Are you good at it?
• Why do you like it?
7. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.
when what who whose where
wood walk hobby house we
8. Read the words aloud. Which two words don’t have a w sound at the beginning? Circle. Then listen and check. Đọc to các từ. Hai từ nào không có âm w ở đầu? Khoanh tròn. Sau đó nghe và kiểm tra.
when what who whose where
Đáp án
who; whose
9. Write S (same) or D (different) in pronunciation for the letters in red. Then listen and check. Viết S (giống nhau) hoặc D (khác nhau) theo cách phát âm cho các chữ cái màu đỏ. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
2 - D
3 - S
4 - D
5 - S
10. Listen and chant! Nghe và hát.
Free time, free time, what can we play?
Build things with wood or take a walk today.
Where can we have fun with our hobbies?
At home or in the park, or through stories.
Who loves hobbies? We all do!
Which hobby is best? It’s up to you!
Let’s have fun and celebrate,
Our free time is really great!
Hướng dẫn dịch
Rảnh rỗi, rảnh rỗi thì chơi gì?
Hãy xây dựng mọi thứ bằng gỗ hoặc đi dạo ngay hôm nay.
Chúng ta có thể vui vẻ với sở thích của mình ở đâu?
Ở nhà hay ở công viên, hay qua những câu chuyện.
Ai yêu thích sở thích? Tất cả chúng ta đều làm như vậy!
Sở thích nào là tốt nhất? Tùy bạn đấy!
Hãy vui vẻ và ăn mừng,
Thời gian rảnh rỗi của chúng tôi thực sự tuyệt vời!
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 4 lesson 3 Free time trang 44 45 46.