Tiếng Anh 5 Wonderful world Review 3 Part 1
Tiếng Anh 5 Review 3 Part 1 trang 73 Wonderful world
Giải tiếng Anh Wonderful World 5 Review 3 part 1 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 5 Wonderful World theo từng lesson hiệu quả.
1. Read and look at the pictures. Fill in each blank with ONE word. Đọc và nhìn vào các bức tranh. Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ.

Đáp án
| 2 - chocolate | 3 - orange juice | 4 - sandwich | 5 - spaghetti |
| 6 - cheese | 7 - meatballs | 8 - ice cream | 9 - fruits |
2. Listen and tick (✓) the correct pictures. Nghe và đánh dấu ( ✓) vào những bức tranh đúng.

Đáp án
2. Bức tranh bên trái
3. Bức tranh bên trái
4. Bức tranh bên phải
Nội dung bài nghe
1. What is delicious?
Girl: Mmm. This is delicious!
Boy: What? The food?
Girl: No, the orange juice.
2. What does the boy want?
Boy 1: What would you like?
Boy 2: A burger, please.
Boy 1: Do you want chips with it?
Boy 2: No, thanks.
3. What does the waiter bring?
Boy: Would you like some dessert?
Girl: No, but can we have the bill, please?
Boy: Yes, of course. Here you are.
Girl: Thank you.
4. What does the girl want?
Boy: Do you want a dessert?
Girl: Yes, I'd like some ice cream. What about you?
Boy: No, I just want a glass of water.
Hướng dẫn dịch
1. Món gì ngon?
Cô gái: Ừm. Món này ngon quá!
Chàng trai: Cái gì? Đồ ăn á?
Cô gái: Không, nước cam.
2. Chàng trai muốn gì?
Chàng trai 1: Bạn muốn gì?
Chàng trai 2: Một chiếc burger nhé.
Chàng trai 1: Bạn có muốn ăn kèm khoai tây chiên không?
Chàng trai 2: Không, cảm ơn.
3. Người phục vụ mang gì đến vậy?
Chàng trai: Bạn có muốn dùng món tráng miệng không?
Cô gái: Không, nhưng cho chúng tôi xem hóa đơn được không?
Chàng trai: Vâng, tất nhiên rồi. Của bạn đây.
Cô gái: Cảm ơn bạn.
4. Cô gái muốn gì?
Chàng trai: Bạn có muốn dùng món tráng miệng không?
Cô gái: Vâng, tôi muốn ăn kem. Còn bạn thì sao?
Chàng trai: Không, tôi chỉ muốn một ly nước lọc.
3. Look, point and say. Use the words a few / a lot of / a little / many / much. Nhìn, chỉ và nói. Sử dụng các từ a few / a lot of / a little / many / much.

There are a lot of grapes on the table.
Gợi ý
There is a few carrot.
There is a few orange.
There is a few eggs.
There are many chicken.
There is a few tomatoes.
Or:
There is a lot of chicken on the table.
There are many grapes.
There are a few bananas.
There are a few tomatoes.
There is a little milk in the carton.
There are a few carrots.
There is a lot of fruit on the table.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World Review 3 Part 1 trang 73. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 5 theo từng unit hiệu quả.