Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 5 unit 2 lesson 1 My favourite things

Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 2 My favourite things lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong student book Wonderful World unit 2 lớp 5 lesson 1 trang 15 - 16 - 17 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Opener Unit 2 trang 15

1. Look at the picture. What do you see? Tick. Quan sát tranh. Em nhìn thấy gì? Tích chọn. 

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Đáp án

puzzle

sofa

girls

blue

2. What is your favourite toy? Tell your friend. Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.

Đáp án

My favourite toy is a teddy bear. 

Lesson 1 trang 16

1. Listen and read. What’s Dad got in his box? Nghe và đọc. Có gì trong hộp của cha?

Dad: Sonja, I’ve got a box of my old things. They were my favourite things when I was a little boy. Look, a puzzle! It’s got 500 pieces. Do you want to do it with me?

Sonja: Not now, Dad. What other things have you got in that box?

Dad: Well, some old books. Look, this was my favourite storybook when I was ten years old.

Sonja: What was it about?

Dad: It was about a boy and his puppy.

Sonja: Sounds interesting! Anything else, dad?

Dad: Well, some photos and … a typewriter!

Sonja: What’s that? It’s so strange! Can I touch it?

Dad: Of course. You can type with it. You just put the paper in, then you touch the letters. Go on, try it!

Sonja: Wow! It’s fun. It’s different from my computer, but I like it!

Hướng dẫn dịch

Bố: Sonja, bố có một hộp đựng đồ cũ. Chúng là những thứ bố thích nhất khi còn nhỏ. Nhìn này, một câu đố! Nó có 500 mảnh. Con có muốn chơi cùng bố không?

Sonja: Không phải bây giờ, bố ạ. Bố còn có những thứ gì khác trong hộp đó nữa?

Bố: À, một số sách cũ. Nhìn này, đây là cuốn truyện yêu thích của bố khi bố mười tuổi.

Sonja: Nội dung là gì thế ạ?

Bố: Nội dung là về một cậu bé và chú chó con của cậu ấy.

Sonja: Nghe có vẻ thú vị ạ! Còn gì nữa không, bố?

Bố: À, một số bức ảnh và ... một chiếc máy đánh chữ!

Sonja: Cái gì thế cơ? Lạ quá! Con có thể chạm vào nó không?

Bố: Tất nhiên rồi. Con có thể đánh máy bằng nó. Con chỉ cần cho giấy vào, sau đó chạm vào các chữ cái. Thử xem nào!

Sonja: Chà! Vui quá. Nó khác với máy tính của con, nhưng con thích nó!

2. Listen, point and repeat. Nghe, chỉ và nhắc lại. 

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Hướng dẫn dịch

1. computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/: Máy tính

2. piece (n) /piːs/: Mảnh, miếng

3. puzzle (n) /ˈpʌzl/: Trò chơi xếp hình

4. photo (n) /ˈfəʊtəʊ/: Bức ảnh

5. typewriter (n) /ˈtaɪpraɪtə(r)/: Máy đánh chữ

3. Unscramble the words. Write and say. Sắp xếp từ. Viết và nói.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Đáp án

2 - computer

3 - typewriter

4 - photo

When I was eight years old, my favourite things was a puzzle. 

4. Listen and read. Nghe và đọc. 

1. Tom: When you were seven years old, what was your favourite thing, Mary?

Mary: It was my kite.

Tom: What was it like?

Mary: It was colourful.

2. Mai: When you were nine years old, what were your favourite things?

Binh: They were my toy cars.

Mai: What were they like?

Binh: They were new and big.

5. Look. Ask and answer.  Nhìn. Hỏi và trả lời.

When Minh was seven years old, what was his favourite thing?

It was a bike.

What was it like?

It was new.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Đáp án

2.

A: When Mary was two years old, what were her favourite thing?

B: They were puppets. 

A: What were they like?

B: They were beautiful. 

3. 

A: When Hoa was four years old, what was her favourite thing?

B: It was doll. 

A: What was it like?

B: It was cute. 

4.

A: When Mike's brothers' were six years old, what were their favourite things?

B: They were puzzles.

A: What were they like?

B: They were interesting. 

5.

A: When Peter was five years old, what were his favourite things?

B: They were toy cars. 

A: What were they like?

B: They were fun. 

6. Let’s talk. Hãy nói

In pairs, ask and answer these questions:

• five years old / toy

• seven years old / storybook

• nine years old / game

Đáp án gợi ý

When you were five years old, what was your favourite thing?

It was toy. 

When you were seven years old, what was your favourite thing?

It was storybook. 

When you were nine years old, what was your favourite thing?

It was game. 

Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 2 lesson 1 My My favourite things trang 15 16 17. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 5 theo từng unit hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm